Máy đo khí gas Styren Styrene C8H8 cháy nổ xp-3160 cosmos (Ngừng sản xuất từ 2022)
1. Máy đo khí gas Styren Styrene C8H8 cháy nổ xp-3160 cosmos
Máy đo khí gas Styren C8H8 cháy nổ xp-3160 cosmos là thiết bị cầm tay được dùng để kiểm tra nồng độ của khí gas cháy nổ Styrene theo đơn vị ppm.
Model tương đương: XP-3360II, XP-3360II-W
Máy được sản xuất bởi hãng New-Cosmos Nhật Bản.
2. Thông số kỹ thuật máy đo khí gas Styren Styrene C8H8 Cosmos
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh: tại đây (XP-3160 Manual Eng)
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: tại đây
Loại khí đo | CH4, C3H8, C4H10, Ethanol, H2, Acetylene, EO … |
Lấy mẫu | Hấp thụ |
Ngưỡng cảnh báo | 250 hoặc 500 ppm |
Thanh hiển thị số |
|
Dải đo | 0-10,000 ppm |
Thời gian hoạt động | 20 giờ |
Phòng nổ | Exibd II BT3 |
Nhiệt độ hoạt động | -20C đến 50 độ C |
Kích thước | 82x162x36 mm |
Phụ kiện tiêu chuẩn: Bao da mềm, Ống dẫn mẫu khí với đầu lấy mẫu 1m, 4 pin AA alkaline khô, giấy lọc khí
Phụ kiện lựa chọn thêm: 2-30m ống lấy mẫu, đầu pha loãng khí, phần mềm tải dữ liệu ( đĩa phần mềm CD và cáp USB)
3. Vì sao cần dùng máy đo khí gas Styren C8H8?
Stiren hay vinyl benzene hoặc phenyl ethene là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C6H5CH=CH2. Đây là chất lỏng gốc benzen không màu, nhẹ hơn nước, không tan trong nước, dễ bay hơi và có vị hơi ngọt tuy nhiên khi đậm đặc thì có mùi khó chịu.
Styren được sử dụng trong xốp và góp phần làm phát triển ung thư, giảm thị lực, thính giác và gây tổn thương hệ thần kinh. (Theo Wikipedia)
Styren là một chất hữu cơ dạng dầu, dễ bay hơi, rất ít hoặc không tan trong nước, có mùi hôi và vị hơi ngọt. Styren được dùng trong ngành công nghiệp chế biến cao su, nhựa polyme, cao su, sơn… và tồn tại trong khói thuốc lá, khí thải phương tiện giao thông…
Khi được giải phóng vào nước, Styrene sẽ nhanh chóng bay hơi và bị phân hủy bởi vi khuẩn.
Styren góp phần hình thành khói mù ô nhiễm nên bị Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ xếp vào danh mục những chất ô nhiễm không khí độc hại.
Styren là hợp chất hữu cơ độc hại nên dù con người tiếp xúc nhiều hay ít đều ảnh hưởng không tốt tới sức khỏe.
Nếu con người tiếp xúc với styrene ở mức 0.1ppm trong thời gian ngắn có thể gây ảnh hưởng đến hệ thần kinh như cơ thể mệt mỏi, buồn nôn, mất tập trung, trầm cảm.
Nếu tiếp xúc với styrene trong thời gian dài, thường xuyên con người có khả năng bị tổn thương vĩnh viễn mô gan và thần kinh, thậm chí là bị ung thư.
4. Video sản phẩm
Sản phẩm liên quan: Máy đo khí cháy nổ XP-3110, Máy đo nồng độ khí cháy nổ XP-3140, Máy đo khí gas XP-3160, Máy phát hiện rò rỉ khí gas XP-702III
Loại khí đo:
ethyl acrylate [CH2=CHCOOC2H5] , methyl acrylate [CH2=CHCOOCH3] ,
acrylonitrile [CH2=CHCN] , acethylene [C2H2] ,
acetonitrile [CH3CN] , acetone [(CH3)2CO] ,
ammonia [NH3] , isobutane [i-C4H10] ,
isopropyl alcohol [(CH3)2CHOH] , carbon monoxide [CO] ,
ethanol [C2H5OH] , ethane [C2H6] ,
vinyl chloride [CH2=CHCI] , gasoline, acetic acid [CH3COOH] ,
ethyl acetate [CH3COOC2H5] , butyl acetate [CH3COO(CH3)2CH3] ,
oxidized ethylene [CH2CH2O] , propylene oxide [C3H6O] ,
cyclohexane [C6H12] , cyclopentane [C5H10] ,
dimethyl ether [C2H6O] , hydrogen [H2] ,
styrene [C6H5CH=CH2] , tetrahydrofuran [CH2CH2CH2CH2O] ,
city gas, toluene [C6H5CH3] ,
butadiene [CH2=CHCH=CH2] , propane [C3H8] ,
propylene [C3H6] , n-hexanoic [CH3(CH2)4CH3] ,
n-heptane [CH3(CH2)5CH3] , benzene [C6H6] ,
n-pentane [CH3(CH2)3CH3] , methanol [CH3OH] ,
methane [CH4] , methyl isobutyl ketone [(CH3)2CHCH2COCH3] ,
methyl ethyl ketone [CH3COC2H5] , R-22 [CHClF2] ,
n-Buthane [n-C4H10] Acetaldehyde [CH3CHO]
Butylene [C4H8] Ethyl Benzene [C6H5C2H5]
xylene [C8H10]
Link Website
Link Youtube
Link Facebook
Link Google Driver:
Link Blog
Danh mục: Đo khí gas
ethyl acrylate [CH2=CHCOOC2H5] , methyl acrylate [CH2=CHCOOCH3] ,
acrylonitrile [CH2=CHCN] , acethylene [C2H2] ,
acetonitrile [CH3CN] , acetone [(CH3)2CO] ,
ammonia [NH3] , isobutane [i-C4H10] ,
isopropyl alcohol [(CH3)2CHOH] , carbon monoxide [CO] ,
ethanol [C2H5OH] , ethane [C2H6] ,
vinyl chloride [CH2=CHCI] , gasoline, acetic acid [CH3COOH] ,
ethyl acetate [CH3COOC2H5] , butyl acetate [CH3COO(CH3)2CH3] ,
oxidized ethylene [CH2CH2O] , propylene oxide [C3H6O] ,
cyclohexane [C6H12] , cyclopentane [C5H10] ,
dimethyl ether [C2H6O] , hydrogen [H2] ,
styrene [C6H5CH=CH2] , tetrahydrofuran [CH2CH2CH2CH2O] ,
city gas, toluene [C6H5CH3] ,
butadiene [CH2=CHCH=CH2] , propane [C3H8] ,
propylene [C3H6] , n-hexanoic [CH3(CH2)4CH3] ,
n-heptane [CH3(CH2)5CH3] , benzene [C6H6] ,
n-pentane [CH3(CH2)3CH3] , methanol [CH3OH] ,
methane [CH4] , methyl isobutyl ketone [(CH3)2CHCH2COCH3] ,
methyl ethyl ketone [CH3COC2H5] , R-22 [CHClF2] ,
n-Buthane [n-C4H10] Acetaldehyde [CH3CHO]
Butylene [C4H8] Ethyl Benzene [C6H5C2H5]
Propylene [C3H6] xylene [C8H10]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.