Đơn vị ppm trên máy đo khí là gì?

1. Đơn vị ppm trên máy đo khí.

Ta thường thấy trên các loại máy đo khí độc như CO, H2S, SO2 … thường có đơn vị đo là ppm, vậy ppm ở đây là gì? Có ý nghĩa như thế nào?

Trong tiếng Anh, ppm có nghĩa là part per million tức là 1 phần một triệu của khối lượng hay thể tích. Vậy giả sử có 1 ppm khí CO nghĩa là trong 1 lít khí (dm3) có 1 mm3 khí CO. 

Nó thường chỉ tỷ lệ của lượng một chất trong tổng số lượng của hỗn hợp chứa chất đó. Ở đây lượng có thể hiểu là khối lượngthể tích, số hạt (số mol),… tùy thuộc vào từng trường hợp. Khi dùng cần chỉ rõ lượng là gì.

  • PPMW là viết tắt của các phần trên một triệu trọng lượng, Đây là một đơn vị con của ppm được sử dụng cho một phần trọng lượng của miligam trên kilogam (mg/kg)
  • PPMV viết tắt của các phần trên một triệu thể tích, Đây là một đơn vị con của ppm được sử dụng cho một phần khối lượng của mililit trên mét khối (ml/m3)

2. Chuyển đổi đơn vị ppm trên máy đo khí.

Ngoài ppm còn có các đơn vị về lượng khác cũng được dùng như: ppb (một phần tỷ, 10–9), ppt (một phần nghìn tỷ, 10−12) và ppq (một phần triệu tỷ, 10−15).

Nếu tính theo % thể tích (vol%), thì có thể quy đổi từ ppm sang % thể tích theo bảng sau:

Chuyển đổi ppm sang %
ppm
Percent (%)
0 ppm
0%
1 ppm
0.0001%
2 ppm
0.0002%
3 ppm
0.0003%
4 ppm
0.0004%
5 ppm
0.0005%
6 ppm
0.0006%
7 ppm
0.0007%
8 ppm
0.0008%
9 ppm
0.0009%
10 ppm
0.001%
20 ppm
0.002%
30 ppm
0.003%
40 ppm
0.004%
50 ppm
0.005%
60 ppm
0.006%
70 ppm
0.007%
80 ppm
0.008%
90 ppm
0.009%
100 ppm
0.01%
200 ppm
0.02%
300 ppm
0.03%
400 ppm
0.04%
500 ppm
0.05%
600 ppm
0.06%
700 ppm
0.07%
800 ppm
0.08%
900 ppm
0.09%
1000 ppm
0.1%
2000 ppm
0.2%
3000 ppm
0.3%
4000 ppm
0.4%
5000 ppm
0.5%
6000 ppm
0.6%
7000 ppm
0.7%
8000 ppm
0.8%
9000 ppm
0.9%
10000 ppm
1%
100000 ppm
10%
1000000 ppm
100%

Nhìn vào bảng quy đổi ta có thể thấy nồng độ khí đo theo ppm sẽ khó hơn vol% vì dải đo ở mức thấp và độ chính xác cao

3. Một số loại máy đo khí có đơn vị ppm ở trên

Các loại máy đo khí độc như CO, H2S, SO2, O3 …

Model Mô tả ngắn

Máy đo khí gas nồng độ thấp XP-3160

Trên máy đo khí gas XP-3160 có đơn vị đo ppm
Trên máy đo khí gas XP-3160 có đơn vị đo ppm
– Loại khí đo: CH4, C3H8, C4H10, Ethanol, H2, Acetylene, …
  • Ngưỡng cảnh báo: 250 hoặc 500ppm
  • Hiển thị số : 
    • 0-500ppm hoặc 0 – 1000ppm (thang đo thấp)
    • 0-5,000ppm hoặc 0 – 10,000ppm (thang đo cao)
  • Dải đo : 0-10,000ppm
  • Thời gian hoạt động : 20 giờ
  • Phòng nổ: Exibd II BT3
  • Nhiệt độ hoạt động: -20oC đến 50oC
  • Kích thước : 82x162x36 mm

Máy đo 4 khí XA-4400II

Trên máy đo 4 loại khí XA-4400II có đơn vị đo ppm cho khí CO và H2S
Trên máy đo 4 loại khí XA-4400II có đơn vị đo ppm cho khí CO và H2S
  • Phạm vi đo:
    • 0-100 % LEL (Metan)
    • 0-25vol% (Oxy)
    • 0-30ppm (H2S)
    • 0-300ppm (CO)
  • Điều kiện làm việc: nhiệt độ từ -20 đến 50℃, Độ ẩm từ 30 đến 85% RH (không ngưng tụ)
  • Thời gian hoạt động lên tới 40 giờ
  • Nguồn: 1 pin AAA
  • Màn hình hiển thị: LCD
  • Ex ia II CT3, ATEX
  • IP67

Máy đo khí đa chỉ tiêu XP-302M

Máy đo 4 khí CO O2 H2S CH4 XP-302M Cosmos
Máy đo 4 khí CO O2 H2S CH4 XP-302M Cosmos
  • Tự động điều chỉnh Zero
  • Báo động lưu lượng thấp
  • Chức năng ghi dữ liệu (tối đa 150 giờ)
  • Hiển thị mức pin còn lại, thời gian hiện tại và nhiệt độ
  • Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 08m): 40 giây
  • Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động: -10oC đến 40oC, 95% RH
  • Nguồn điện: 4xAA
  • Pin khô Alkaline

 

Máy đo khí CO cầm tay XC-2200

máy đo khí CO cầm tay XC-2200 Cosmos
máy đo khí CO cầm tay XC-2200 Cosmos
  • Có thể làm việc liên tục 5000 giờ
  • Dải đo: 0 – 300 ppm (300 – 2000 ppm)
  • Phân giải: 1ppm/(0 – 350ppm) 50ppm (350 – 2000ppm)
  • Giá trị cảnh báo thiết lập:
    • cấp 1: 50ppm,
    • cấp 2: 150ppm
  • Nhiệt độ làm việc: -10 … 40 độ C 30 – 90%RH (không sương)
  • Khối lượng: 75g

Máy đo khí NH3 XPS-7

Máy đo nồng độ khí NH3 XPS-7 Cosmos
Máy đo nồng độ khí NH3 XPS-7 Cosmos
  • Loại khí đo: Các loại khí trong nhà máy sản xuất bán dẫn như NH3, O3, SiH4, PH3 …
  • Dải đo: Theo thông số kỹ thuật của khí
  • Độ phân dải: 1/100 toàn dải
  • Cảnh báo: 2 cấp độ, âm thanh và đèn nháy.
  • Nhiệt độ làm việc: 0 – 40 độ C
  • Nguồn cấp: 4 pin Ankan hoặc bộ đổi nguồn.
  • Kích thước: W62 x H150 x D128 mm
  • Khối lượng: Xấp xỉ 1.3 kg

Link Website

Link Youtube

Link Facebook

Link Google Driver:

Link Blog

Bài viết liên quan: Dùng máy XP-302M đo gas

                              Hệ thống phát hiện rò rỉ gas

                              Máy đo khí gas cháy nổ tại Hà Nội

                              HDSD máy đo khí gas XP-3160

                              Ứng dụng máy đo khí Hydro thế kỉ mới

                              Máy đo khí Hydro H2 XP-3110 Cosmos

                              Đầu đo phát hiện rò rỉ khí Hydro H2 KD-14 Cosmos

                              Hệ thống cảnh báo rò rỉ khí Hydro H2

                              Đo khí H2 (Hydro)

                              Hệ thống (đầu đo) đo và cảnh báo phát hiện rò rỉ nồng độ khí H2

                              Đầu đo và cảnh báo rò rỉ khí CH4

                              Máy đo 3 khí gas, Oxy và H2S XA-4300IIKHS

                              Nguyên lý cảm biến xúc tác đo khí gas cháy nổ

                              Lắp đặt hệ thống cảnh báo khí gas B-770

                              Lưu ý khi dùng máy phát hiện rò rỉ gas XP-702III

                              Máy đo 3 khí gas, Oxy và CO XA-4300IIK