Máy đo phát hiện rò rỉ khí gas LPG XP-3110

Máy đo phát hiện rò rỉ khí gas LPG XP-3110

1. Máy đo phát hiện rò rỉ khí gas LPG XP-3110

Dưới đây là video Hướng dẫn sử dụng máy đo phát hiện rò rỉ khí gas LPG cháy nổ của model XP-3110 do hãng New-Cosmos sản xuất tại Nhật Bản.

Đặc điểm
  • Đo nồng độ khí cháy 0-10 / 0-100% LEL.
  • Thích hợp để giám sát nguy cơ cháy nổ.
  • Màn hình kỹ thuật số mới với thang đo tương tự mô phỏng.
  • Có thể cài đặt tối đa 5 dữ liệu tương quan (tùy chọn).

2. Các bước khi nhận và sử dụng máy đo phát hiện rò rỉ khí gas LPG cháy nổ XP-3110

a. Khi nhận máy phát hiện rò rỉ khí gas LPG XP-3110

  • Kiểm tra các thành phần trong hộp, cần có đầy đủ: Pin, máy đo có bao da, ống lấy mẫu, bộ lọc dự phòng, giấy hiệu chuẩn (Test Report)
  • Kiểm tra khả năng làm việc của bơm hút, lắp pin, ống lấy mẫu và khởi động máy, Khi máy khởi động xong và trở về màn hình kết quả đo, dùng ngón tay bịt và thả nhanh đầu ống để kiểm tra bơm, nếu tiếng bơm thay đổi theo nhịp bịt và nhả tay, bơm vẫn làm việc bình thường, nếu không hãy yêu cầu dịch vụ từ nhà cung cấp.

b. Sử dụng máy phát hiện rò khí gas

  • Khởi động máy bằng cách ấn và giữ nút POWER màu xanh khoảng 3 giây cho đến khi máy hiện ADJ, thang đo (màn hình chính) và thời gian (màn hình phụ). Ấn và giữ nút POWER màu xanh khoảng 3 giây để tắt máy.
  • Để điều chỉnh Zero, ấn và giữ nút AIR ADJ khoảng 3 giây, máy sẽ tự thực hiện quá trình Zero máy.
  • Để bật đèn nền, ấn và giữ nút LIGHT

c. Thay lọc cho ống lấy mẫu.

Mỗi 01 máy XP-3110 đều có 02 bộ lọc tách nước và bụi dự phòng.

  • Xoay ống theo chiều ngược kim đồng hồ để tháo bộ bẫy nước
  • Cẩn thận dùng tuốc nơ vít để tháo gioăng cao su màu đèn.
  • Tiếp tục dùng tuốc nơ vít để tháo bỏ lõi lọc bị bẩn.
  • Thay lõi lọc mới.
  • Chèn lại gioăng cao su.
  • Vặn lại ống bẫy nước

3. Thông số kỹ thuật máy đo phát hiện rò rỉ khí gas LPG cháy nổ XP-3110

Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh: tại đây (XP-3110 Manual Eng)

Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: tại đây

Loại khí đo CH4, C3H8, C4H10, Ethanol, H2, Acetylene, … và các loại khí cháy
Phương pháp lấy mẫu Hấp thụ
Dải đo 0-100%LEL
Giới hạn báo động 20% LEL.
Chứng chỉ phòng nổ Exibd II BT3
Nhiệt độ hoạt động – 20 … 50 độ C
Nguồn cấp 4xAA – Pin khô Alkaline
Thời gian hoạt động đến 20 giờ
Kích thước (WxHxD) 82x162x36mm (không bao gồm phần nhô ra)
Trọng lượng ~450g (Không bao gồm pin)
Phụ kiện tiêu chuẩn  Bao da mềm, Ống dẫn mẫu khí với đầu lấy mẫu 1m, 4 pin AA alkaline khô, giấy lọc khí
Phụ kiện lựa chọn thêm 2-30m ống dẫn lấy mẫu khí, đầu pha loãng khí, phần mềm tải dữ liệu ( đĩa phần mềm CD và cáp USB)

Link Youtube

Link Facebook

Link Google Driver:

Link Blog

Danh mục: Đo khí gas

Bài viết liên quan: Dùng máy XP-302M đo gas

                              Hệ thống phát hiện rò rỉ gas

                              Máy đo khí gas cháy nổ tại Hà Nội

                              HDSD máy đo khí gas XP-3160

                              Ứng dụng máy đo khí Hydro thế kỉ mới

                              Máy đo khí Hydro H2 XP-3110 Cosmos

                              Đầu đo phát hiện rò rỉ khí Hydro H2 KD-14 Cosmos

                              Hệ thống cảnh báo rò rỉ khí Hydro H2

                              Đo khí H2 (Hydro)

                              Hệ thống (đầu đo) đo và cảnh báo phát hiện rò rỉ nồng độ khí H2

                              Đầu đo và cảnh báo rò rỉ khí CH4

                              Lưu ý khi hiệu chuẩn máy đo dò khí gas

Các loại khí đo:

acethylene [C2H2] , acetone [(CH3)2CO)], isobutane [i-C4H10], isopropyl alcohol [(CH3)2CHOH] , ethanol [C2H5OH] , ethane [C2H6] , ethyl benzene [C6H5C2H5] , ethylene [C2H4] , LPG, gasoline, xylene [C6H4(CH3)2] , ethyl acetate [CH3COOC2H5] , oxidized ethylene [CH2CH2O] , cyclohexane [C6H12] , cyclopentane [C5H10] , dimethyl ether [C2H6O] , hydrogen [H2] , tetrahydrofuran [CH2CH2CH2CH2O] , city gas, toluene [C6H5CH3] , butadiene [CH2=CHCH=CH2] , butylene [C4H8] , propane [C3H8] , propylene [C3H6] , n-hexanoic [CH3(CH2)4CH3] , n-heptane [CH3(CH2)5CH3] , benzene [C6H6] , n-pentane [CH3(CH2)3CH3] , methanol [CH3OH] , methane [CH4] , methyl isobutyl ketone [(CH3)2CHCH2COCH3] , methyl ethyl ketone [CH3COC2H5] etc.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *