Chuyển đơn vị từ ppm sang %LEL trên máy đo khí
1. Chuyển đơn vị từ ppm sang %LEL trên máy đo khí
Chuyển đơn vị từ ppm sang %LEL hoặc ngược lại trên máy đo khí đôi khi cũng là 1 vấn đề có thể xảy ra khi sử dụng máy đo khí.
Dưới đây sẽ là một số bước để tính toán:
2. Cách để tính chuyển đơn vị từ ppm sang %LEL
Trước hết, cần hiểu LEL là viết tắt của Giới hạn nổ dưới của khí. Đây là nồng độ tối thiểu của khí cần thiết để khí cháy. Nó thường được biểu thị bằng phần trăm của tổng không khí. PPM là viết tắt của phần triệu (part per million). Nó cũng là một thước đo nồng độ, mặc dù nó thường được cung cấp bởi các máy đo khí.
Bước 1
Nhân số phần trăm LEL với 10.000 để có PPM.
Bước 2
Để chuyển đổi từ PPM sang tỷ lệ phần trăm LEL, hãy chia PPM cho 10.000.
Bước 3
Ví dụ, ethylene có LEL là 2,7 phần trăm. Nhân giá trị này với 10.000 sẽ cho 27.000 PPM là giới hạn nổ thấp hơn, vì nó sẽ được hiển thị trên máy đo khí.
3. Một số thiết bị có thể chuyển đơn vị từ ppm sang %LEL và ngược lại
a. Máy đo khí gas cháy nổ có thể chuyển đơn vị từ ppm sang %LEL model XP-3360II-W
- Dải đo: 0 – 5000 ppm hoặc 10000 ppm chuyển đổi sang 0 – 100%LEL
- Phân dải: 1 ppm / 0.1 %LEL
- Mức cảnh báo: 250 ppm hoặc 500 ppm (20%LEL)
- Nhiệt độ làm việc: -20 đến 50 độ C
- Độ ẩm làm việc: 0 – 95%Rh (không đọng sương)
- Cấp phòng nổ:
- ATEX: Ex II 1G Ex ia da IIC T4 Ga
- IECEx: Ex ia da IIC T4 Ga
- CE (ATEX, EMC, RoHS, RE và LVD)
- Cấp bảo vệ: IP67
- Kích thước: W91 x H164 x D44mm
- Phụ kiện chuẩn: Ống lấy mẫu dài 1m, dây đeo vai, lọc tách nước, lõi lọc, pin AA, miếng dán bảo vệ màn hình

b. Máy đo khí gas và Oxygen XP-3368II-W
- Dải đo: 0 – 5000 ppm hoặc 10000 ppm (khí gas) có thể chuyển đổi 0 – 100%LEL và 0 – 25 vol% (khí O2)
- Phân dải: 1 ppm hoặc 0.1 %LEL / 0.1 vol%
- Mức cảnh báo: 250 ppm hoặc 500 ppm hoặc 20%LEL / 18 vol%
- Nhiệt độ làm việc: -20 đến 50 độ C
- Độ ẩm làm việc: 0 – 95%Rh (không đọng sương)
- Cấp phòng nổ:
- ATEX: Ex II 1G Ex ia da IIC T4 Ga
- IECEx: Ex ia da IIC T4 Ga
- CE (ATEX, EMC, RoHS, RE và LVD)
- Cấp bảo vệ: IP67
- Phụ kiện chuẩn: Ống lấy mẫu dài 1m, dây đeo vai, lọc tách nước, lõi lọc, pin AA, miếng dán bảo vệ màn hình

Dưới đây là bảng liệt kê các loại khí có thể đo được trên model này
Acetone | Cyclohexane | Ethyl Acetate | n-Hexane |
Methanol | Propane | Toluene | Acetylene |
Cyclopentane | Ethyl Benzene | Hydrogen | Methyl Cyclohexane |
Propyl Acetate | o-Xylene | Benzene | DME (Dimethyl Ete) |
Ethylene | IPA | MIBK | Propylene |
m-Xylene | n-Butane | Ethane | Gasoiline |
MEK | n-Pentane | THF | p-Xylene |
i-Butane | Ethanol | n-Heptane | Methane |
Link Website Link Youtube Link Facebook Link Google Driver: Link Blog
Bài viết liên quan:
Máy đo nồng độ khí NO2 cầm tay XPS-7
Lưu ý khi lắp đặt đầu đo khí PS-7 Cosmos
Đầu cảm biến đo nồng độ khí R-41 CH3F
Lưu ý khi lựa chọn máy đo khí SO2 cầm tay
Lựa chọn máy đo khí NH3 trong không khí cầm tay
Nổ nhà máy Amoni Nitrat tạo khí NO nguy hiểm?
Nổ nhà máy Amoni Nitrat tạo khí NO2 nguy hiểm?
Nguy hiểm do rò rỉ khí Amoniac NH3
Máy đo khí O3 Ozon trong không khí
Máy đo khí F2 Flo trong không khí
Máy đo khí HF Hydro Florua trong không khí
Máy đo khí HCl Hydro Clrua trong không khí
Hệ thống đo và cảnh báo khí NO trong không khí
Hệ thống đo và cảnh báo khí NO2 trong không khí
Cảm biến bán dẫn đo nồng độ khí độc
Máy đo khí Clo Cl2 trong không khí
Vì sao cần máy đo khí Amoniac NH3?
Hệ thống cảnh báo phát hiện rò rỉ khí NH3
Đơn vị ppb trên máy đo khí độc
Vì sao cần dùng máy đo khí độc Ozone O3?
Làm gì khi phát hiện rò rỉ khí Hydrogen Fluoride HF