1. So sánh máy đo khí gas nồng độ thấp XP-3160 và XP-3360II
So sánh máy đo khí gas nồng độ thấp XP-3160 và XP-3360II có những điểm giống và khác nhau như sau:
XP-3160 | XP-3360II | |
Dải đo | 0 – 5000 ppm 0 – 10000 ppm 0 – 500 ppm | 0 – 5000 ppm 0 – 10000 ppm 0 – 500 ppm |
Lấy mẫu | Hấp thụ | Hấp thụ |
Nguyên lý đo | Xúc tác khí cháy nổ | Xúc tác khí cháy nổ |
Hiển thị | Kỹ thuật số LCD (có đèn nền) Màn hình kỹ thuật số: 0 đến 5.000ppm hoặc 0 đến 10.000ppm Màn hình thanh kỹ thuật số: Tự động chuyển đổi phạm vi0 đến 500ppm hoặc 0 đến 1.000ppm (phạm vi L) 0 đến 5.000ppm hoặc 0 đến 10.000ppm (phạm vi H) | Kỹ thuật số LCD (có đèn nền) Màn hình kỹ thuật số: 0 đến 5.000ppm hoặc 0 đến 10.000ppm Màn hình thanh kỹ thuật số: Tự động chuyển đổi phạm vi0 đến 500ppm hoặc 0 đến 1.000ppm (phạm vi L) 0 đến 5.000ppm hoặc 0 đến 10.000ppm (phạm vi H) |
Cảnh báo | 250ppm hoặc 500ppm | 250ppm hoặc 500ppm |
Báo động | Còi, đèn | Còi, đèn |
Hiển thị | Màn hình LCD có đèn nền | Hiển thị nồng độ khí biểu đồ thanh màu và số. Có thể chuyển sang dạng đồ thị |
Nguồn cấp | 4 pin AA | 4 pin AA hoặc pin sạc |
Phòng nổ | Ex ib IIB T3 (TIIS) II 2 G Ex d ib IIB Td Gb (ATEX) Class I, Zone 1, AEx d ib IIB T4 Hazardous Locations. (UL) | Ex ia IIC T4 Ga (pin AA) Exia IIC T3 Ga (pin sạc) |
Cấp bảo vệ | Không | IP67 |
Nhiệt độ | -10 đến 40 độ C | -20 đến 50 độ C, 0 – 95% RH (không đọng sương) |
Chống va đập | Không | Khoảng cách 2m |
Làm việc liên tục | Khoảng 100 giờ | Khoảng 100 giờ |
Chức năng | Tự chẩn đoán , điều chỉnh Zero, báo mức pin, chức năng giữ đỉnh, đèn nền LCD, thời gian, kiểm tra cảnh báo, cài đặt âm lượng, tắt tiếng còi, ghi dữ liệu | Tự chẩn đoán, điều chỉnh Zero, báo mức pin, đèn chiếu sáng, chức năng giữ đỉnh, đèn nền LCD, còi dừng tại thời điểm báo, thời gian, kiểm tra cảnh báo, cài đặt âm lượng, tắt tiếng còi, ghi dữ liệu |
Kích thước | W82 x H162 x D36 mm | Xấp xỉ W91 x H164 x D44 mm |
Khối lượng | Khoảng 450g ( không bao gồm pin) | Khoảng 460g (bao gồm cả pin) |
Trang bị tiêu chuẩn | Ống dẫn khí 1m hoặc ống dẫn khí 1m, đai đeo vai, bộ lọc, lõi lọc, pin kiềm | Ống dẫn khí 1m hoặc ống dẫn khí 1m (quy cách dung môi), đai đeo vai, bộ lọc, lõi lọc, pin kiềm (hoặc pin sạc lại bằng kim loại niken), màng bảo vệ màn hình |
Tùy chọn | Bao da, kẹp cá sấu, ống dẫn (2 đến 30 m), phần mềm ghi dữ liệu, bộ sạc, | Bao da, kẹp cá sấu, ống dẫn (1, 2, 3, 5, 10 m), phần mềm ghi dữ liệu, máy kiểm tra va đập, bộ sạc, màng bảo vệ LCD |
2. So sánh hình ảnh máy đo khí gas nồng độ thấp XP-3160 và XP-3360II
3. Video sản phẩm so sánh máy đo khí gas nồng độ thấp XP-3160 và XP-3360II
Link Website
Link Youtube
Link Facebook
Link Google Driver:
Link Blog
Danh mục: Đo khí gas
Bài viết liên quan:
Máy đo nồng độ khí NO2 cầm tay XPS-7
Lưu ý khi lắp đặt đầu đo khí PS-7 Cosmos
Đầu cảm biến đo nồng độ khí R-41 CH3F
Lưu ý khi lựa chọn máy đo khí SO2 cầm tay
Lựa chọn máy đo khí NH3 trong không khí cầm tay
Nổ nhà máy Amoni Nitrat tạo khí NO nguy hiểm?
Nổ nhà máy Amoni Nitrat tạo khí NO2 nguy hiểm?
Nguy hiểm do rò rỉ khí Amoniac NH3
Máy đo khí O3 Ozon trong không khí
Máy đo khí F2 Flo trong không khí
Máy đo khí HF Hydro Florua trong không khí
Máy đo khí HCl Hydro Clrua trong không khí
Hệ thống đo và cảnh báo khí NO trong không khí
Hệ thống đo và cảnh báo khí NO2 trong không khí
Cảm biến bán dẫn đo nồng độ khí độc
Máy đo khí Clo Cl2 trong không khí
Vì sao cần máy đo khí Amoniac NH3?
Hệ thống cảnh báo phát hiện rò rỉ khí NH3
Đơn vị ppb trên máy đo khí độc
Vì sao cần dùng máy đo khí độc Ozone O3?
Làm gì khi phát hiện rò rỉ khí Hydrogen Fluoride HF