%LEL vol% và ppm trên máy, thiết bị đo khí

Chuyển đổi %LEL vol% và ppm trên máy, thiết bị đo khí

1. Chuyển đổi %LEL vol% và ppm trên máy, thiết bị đo khí

Chuyển đổi %LEL vol% và ppm trên máy, thiết bị đo khí thường làm người sử dụng có chút lo lắng khi sử dụng.

Bài viết này sẽ giải thích rõ hơn về việc chuyển đổi đó.

ppm có nghĩa là một phần triệu (part per million) về Thể tích hoặc mật độ.
vol% có nghĩa là một tỉ lệ phần trăm
Tức là 10000ppm = 1Vol%

LEL có nghĩa là giới hạn dưới của vụ nổ, tức là nồng độ của khí dễ cháy sẽ nổ khi gặp lửa. 

Mối quan hệ giữa LEL và VOL được xác định theo tiêu chuẩn, ví dụ, giới hạn dưới của nồng độ khí mêtan ở Trung Quốc được xác định là 5Vol%, trong khi giới hạn dưới của sự bùng nổ ở Đức được đặt ra là bảo thủ và nghiêm ngặt hơn, đó là 4,4 Khối lượng%.

2. Cách chuyển đổi đơn vị %LEL vol% và ppm trên máy, thiết bị đo khí.

Có thể chuyển đổi đơn vị ppm và LEL ppm thành LEL như sau:
ppm = % LEL × LEL (vol%) * 100
Ví dụ: 35% LEL của mêtan, LEL của nó là 2vol%
Tức là ppm = 35 (% LEL) * 2 (vol%) * 100 = 7000 ppm methane
% LEL = ppm / (LEL (vol%) * 100)ppm là nồng độ thể tích.

3. Làm thế nào để biết giới hạn cháy nổ vol% của từng chất?

Bạn có thể tham khảo các tài liệu MSDS của các chất hoặc tham khảo nhanh trong:

Bảng giới hạn cháy nổ của các loại khí gas

Khí/hơiCông thứcGiới hạn cháy nổ (vol%)Cấp cháy nổNhóm
HydroH24.0 – 75.03G1
MethaneCH45.0 – 15.51G1
PropaneC3H82.1 – 9.51G1
n-ButaneC4H101,6 – 8.51G2
isobutaneC4H101.8 – 8.4 K1G2
n-PentaneC5H121.5 – 12.51G3
EthyleneC2H42.7 – 362G2
PropyleneC3H62.0 – 11.01G2
ButyleneC4H81.7 – 9.0 K1G2
AcetyleneC2H21.5 – 1003G2
TolueneC6H5CH31.2 – 7.11G1
o-XyleneC6H4(CH3)21.0 – 6.01G1
MethanolCH3OH6.0 – 361G1
EthanolC2H5OH3.3 – 191G2
Acetone(CH3)2CO2.1 – 13 1G1
Methyl Ethyl KetoneCH3COC2H51.8 – 11.51G1
Ethyl AcetateCH3COOC2H52.0 – 11.51G1
Butyl AcetateCH3COO(CH2)3CH31.7 – 7.61G2
LPG1.8 – 8.41G1
ButadieneCH2=CHCH=CH22.0 – 122G2
AcetaldehydeCH3CHO4.0 – 601G4
Carbon monoxideCO12.5 – 741G1
AmmoniaNH315.0 – 281G1
Hydroge SulfideH2S4.0 – 442G3
Sulfur DioxideSO2– – –
BenzeneC6H61.3 – 7.11G1
Ethylene OxideCH2CH2O3.6 – 1002G2
Vinyl ChlorideCH2=CHCl3.6 – 231G2
n-HexaneCH3(CH2)4CH31.1 – 7.51G3
Bảng giới hạn cháy nổ của các loại khí gas

Chú thích:

a. Cấp cháy nổ:

Bảng chú thích về cấp cháy nổ của giới hạn cháy nổ của các loại khí gas khi cần chuyển đổi %LEL vol% và ppm trên máy, thiết bị đo khí
Bảng chú thích về cấp cháy nổ củagiới hạn cháy nổ của các loại khí gas

Link Website Link Youtube Link Facebook Link Google Driver: Link Blog

Bài viết liên quan: 

Máy đo nồng độ khí NO2 cầm tay XPS-7

Lưu ý khi lắp đặt đầu đo khí PS-7 Cosmos

Đầu cảm biến đo nồng độ khí R-41 CH3F

Lưu ý khi lựa chọn máy đo khí SO2 cầm tay

Lựa chọn máy đo khí NH3 trong không khí cầm tay

Nổ nhà máy Amoni Nitrat tạo khí NO nguy hiểm?

Nổ nhà máy Amoni Nitrat tạo khí NO2 nguy hiểm?

Nguy hiểm do rò rỉ khí Amoniac NH3

Máy đo khí O3 Ozon trong không khí

Máy đo khí F2 Flo trong không khí

Máy đo khí HF Hydro Florua trong không khí

Máy đo khí HCl Hydro Clrua trong không khí

Hệ thống đo và cảnh báo khí NO trong không khí

Hệ thống đo và cảnh báo khí NO2 trong không khí

Cảm biến bán dẫn đo nồng độ khí độc

Máy đo khí Clo Cl2 trong không khí

Vì sao cần máy đo khí Amoniac NH3?

Hệ thống cảnh báo phát hiện rò rỉ khí NH3

Đơn vị ppb trên máy đo khí độc

Vì sao cần dùng máy đo khí độc Ozone O3?

Làm gì khi phát hiện rò rỉ khí Hydrogen Fluoride HF

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *