Máy đo khí Oxy kiểu khuếch tán và hấp thụ

Máy đo nồng độ khí oxy XP-3180 Cosmos

Máy đo khí Oxy kiểu khuếch tán và hấp thụ

1. Các kiểu máy đo khí Oxy.

Máy đo khí Oxy cầm tay (portable) và loại cố định (fixed type) được chia ra làm 2 kiểu lấy mẫu là khuếch tán và hấp thụ.

Kiểu hấp thụ sử dụng bơm hút để lấy mẫu khí, khí mẫu đi qua ống lấy mẫu, qua bẫy tách nước, lọc tách bụi và qua cảm biến trong máy. Cảm biến đo nồng độ khí và truyền tín hiệu để hiển thị nồng độ trên màn hình cũng như cảnh báo khi nồng độ đạt mức cảnh báo thiết lập.

Kiểu khuếch tán không sử dụng bơm hút mà khí sẽ khuếch tán trực tiếp vào tromg máy, chỉ đi qua bộ lọc tách bụi của máy để đi vào cảm biến. Cảm biến đo nồng độ khí và truyền tín hiệu để hiển thị nồng độ trên màn hình cũng như cảnh báo khi nồng độ đạt mức cảnh báo thiết lập.

2. Ưu điểm, nhược điểm của các kiểu máy đo khí Oxy.

  Máy đo khí hấp thụ Máy đo khí khuếch tán
Ưu điểm
  • Kết quả đo chính xác và ổn định.
  • Độ sai số nhỏ.
  • Đo khí tập trung.
  • Có thể lấy mẫu từ xa (tùy thuộc vào chiều dài đầu dò khí).
  • Thường được sử dụng để kiểm tra những khu vực như bồn bể chứa, hầm lò, khoang tàu… (khu vực ngầm kín khí và khó thông khí) trước khi đưa người xuống làm việc và hoạt động.
  • Có thể dùng để đo như 1 thiết bị giám sát khí cá nhân tương tự như máy đo khí dạng khuếch tán.
  • Có tiêu chuẩn phòng nổ với những loại khí dễ cháy nổ
  • Thời gian lấy mẫu và trả kết quả nhanh
  • Khả năng chống nước, chống bụi tốt (thường có IP 66, IP 67, IP 68)
  • Thời gian làm việc lâu dài.
  • Kích thước máy thường nhỏ gọn và nhẹ.
  • Thường được sử dụng để giám sát liên tục những khu vực như bồn bể chứa, hầm lò, khoang tàu… (khu vực ngầm kín khí và khó thông khí) khi công nhân xuống làm việc và hoạt động.
  • Có tiêu chuẩn phòng nổ với những loại khí dễ cháy nổ.
Nhược điểm
  • Thời gian lấy mẫu và trả kết quả chậm (phụ thuộc vào chiều dài ống lấy mẫu)
  • Khả năng chống nước, chống bụi kém (thường chỉ có IP 20, IP 22)
  • Thời gian làm việc không lâu dài do bơm hút mẫu tiêu thụ nhiều công suất.
  • Kích thước máy thường lớn.
  • Kết quả đo không ổn định.
  • Đo khí không tập trung.
  • Không thể lấy mẫu từ xa (tùy thuộc vào từng model có thể trang bị thêm bơm hút và đầu dò mới có thể lấy mẫu từ xa).

3. Các loại máy đo khí Oxy của hãng Cosmos

Tên máy Đặc điểm

Máy đo khí Oxy cầm tay XP-3180

Máy đo nồng độ khí oxy XP-3180 Cosmos
Máy đo nồng độ khí o2 XP-3180 Cosmos

 

  • Dải đo 0 – 25%vol
  • Dùng 04 pin, 100 giờ sử dụng.
  • Tiêu chuẩn phòng nổ: Exibd II BT3.
  • Độ chính xác: ±0.3vol%
  • Mức cảnh báo: 18% Vol.
  • Hiển thị: Màn hình LCD với hiển thị số, hiển thị thang đo
  • Nhiệt độ làm việc: -10oC đến 40oC
  • Kích thước (WxHxD): 82x162x36mm

Máy đo khí O2 cầm tay XO-2200

Máy đo khí Oxy cá nhân XO-2200
Máy đo khí O2 cá nhân XO-2200
  • Dải nồng độ: 0 – 25%
  • Độ phân giải: 0.1%
  • Màn hình hiển thị: 20 giây
  • Chế độ cảnh báo: âm thanh, rung, đèn
  • Nhiệt độ làm việc: -10 … 40 độ C (30 – 90%RH – không có sương mù)
  • Thời lượng pin: lên đến 5000 giờ
  •  Khối lượng: 75g
  • Mức cảnh báo: 18% Vol, 19.5 %vol.

Máy đo O2 trong khí thải XP-3180E

Máy đo khí O2 trong khí thải XP-3180E Cosmos
Máy đo khí O2 trong khí thải XP-3180E Cosmos
  • Dùng cho khí thải
  • Dãy đo: 0-25vol%
  • Độ chính xác: ±0.3vol%
  • Mức cảnh báo: 18% Vol.
  • Thiết kế phòng nổ: Exibd II BT3.
  • Nguồn điện: 4 pin có thể sử dụng lên đến 100 giờ.
  • Hãng New-Cosmos Nhật bản

Máy đo khí Oxy xa 5m cầm tay XO-326IIs

Máy đo khí O2 cầm tay xa 10m XO-326IIs Cosmos
Máy đo khí O2 cầm tay xa 10m XO-326IIs Cosmos
  • Dải đo: 0 đến 25%
  • Độ phân giải: 0.1%
  • Giá trị cảnh báo thiết lập: cấp 1: 19.5%, cấp 2: 18%
  • Chiều dài dây: 5m hoặc 1m hoặc 10m
  • Thời lượng pin: xấp xỉ 15.000 giờ
  • Chứng chỉ phòng nổ: Ex ia CT 3X
  • Cấp bảo vệ: IP20
  • Nhiệt độ làm viêc: -10 … 40 độ C
  • Độ ẩm: 30 đến 85% RH (không sương)
 

Hệ thống đo rò rỉ khí Oxy kiểu hấp thụ và khuếch tán

Model Mô tả Kết nối

Cảm biến đo khí O2 KS-2D, KS-2O

Cảm biến đo khí Oxy KS-2D, KS-2O Cosmos
Cảm biến đo khí O2 KS-2D, KS-2O Cosmos
  • Dải đo: Phụ thuộc thông số kỹ thuật
  • Nguồn cấp: Cung cấp từ bộ hiển thị
  •  Chiều dài kết nối tối đa: 1km (500m khi sử dụng zenner barrier, dây cáp 2mm2)
  • Cấu trúc phòng nổ: Cấu trúc phòng nổ an toàn nội tại 3nG5 khi kết hợp với zenner barrier
  • Nhiệt độ làm việc: 0 đến +40 °C
  • Cáp dẫn: 2C
  • Kích thước: W102 x H200 x D75mm
  • Khối lượng: Xấp xỉ 1.5kg

Tủ điều khiển đa kênh UV-810 Cosmos

 

Tủ cảnh báo rò khí đơn kênh NV-100 Cosmos

 

 

Cảm biến đo nồng độ O2 PS-2OP PS-2OE

Cảm biến đo khí O2 KS-2D, KS-2O Cosmos
Cảm biến đo khí O2 KS-2D, KS-2O Cosmos
  • Dải đo: Phụ thuộc thông số kỹ thuật
  • Nguồn cấp: 100 VAC +/-10%; 24 VDC+/-10%
  •  Chiều dài kết nối tối đa: 1km (Cáp 2mm – PS-2OP) (500m khi sử dụng zenner barrier, dây cáp 2mm2 – PS-2OE)
  • Cấu trúc phòng nổ: PS-2OP không cấu trúc phòng nổ; PS-2OE – Cấu trúc phòng nổ an toàn nội tại 3nG5 khi kết hợp với zenner barrier
  • Nhiệt độ làm việc: 0 đến +40 °C
  • Cáp dẫn: 2C
  • Kích thước: W300 x H350 x D100 mm
  • Khối lượng: Xấp xỉ 5.6kg

Cảm biến nồng độ khí Oxy KS-7O Cosmos

Máy giám sát khí O2 KS-7O Cosmos
máy đo giám sát khí O2 KS-7O Cosmos
  •  Dải đo: 0 – 25.0 vol% hoặc 0 – 50.0 vol%
  • Hiển thị nồng độ: LCD 3 số điện tử, độ phân dải 0.1 vol% (với đèn nền)
  • Giá trị cảnh báo thiết lập:
    • 25.0 vol%:
      • Cấp 1: 19.0 vol%
      • Cấp 2: 18.0 vol%
    • 50.0 vol%:
      • Cấp 1: 18.0 vol%,
      • Cấp 2: 25.0 vol%
  •  Kết nối ngoài:
    • Tín hiệu tương tự đầu ra 4 – 20 mA DC
    • Kết nối cảnh báo cấp 1 và cấp 2: 1a không điện áp
  • Nhiệt độ làm việc: – 10 đến 40 độ C, 30 đến 85% RH không sương
  • Nguồn cấp: 24 VDC +/-10%
  • Kích thước: W82 x H150 x D 35 mm không bao gồm phần nhô ra
  • Khối lượng: Xấp xỉ 300g
  • Tùy chọn: Đầu đo rời KS-7OF, Pin KS-7xB
 

Một số kiểu máy đo nhiều loại khí bao gồm khí Oxy

Máy đo khí Oxy và CO XOC-2200

Máy đo khí Oxy và CO cá nhân XOC-2200 Cosmos
Máy đo khí O2 và CO cá nhân XOC-2200 Cosmos
  • Dải đo:
    • 0 – 25% (O2);
    • 0 – 300ppm (CO)
  • Phân dải:
    • 0.1% (O2);
    • 1ppm (0 – 300 CO); 50ppm (300 – 2000ppm CO)
  • Nhiệt độ: -10 đến 40 độ C, 30 – 90%RH (không sương)
  • Giá trị thiết lập
    • Mức 1: O2 – 19.5%; CO – 50ppm
    • Mức 2: O2 – 18%; CO – 150ppm
  • Khối lượng: 75g

Máy đo khí Oxy và H2S từ xa XOS-326

Máy đo khí O2 và H2S XOS-326 Cosmos
Máy đo khí O2 và H2S XOS-326 Cosmos
  • Dải đo:
    • 0 đến 25% (O2);
    • 0~30.0ppm (50.0ppm mở rộng)
  • Độ phân giải: 0.1%; 1 ppm
  • Giá trị cảnh báo thiết lập:
    • cấp 1: 19.5%, cấp 2: 18% (O2);
    • Cấp 1: 10.0 ppm. cấp 2: 15.0 ppm (H2S)
  • Chiều dài dây: 5m
  • Thời lượng pin: xấp xỉ 15.000 giờ
  • Ex ia CT 3X
  • IP20
  • Nhiệt độ làm viêc: -10 … 40 độ C
  • Độ ẩm: 30 đến 85% RH (không sương)

Máy đo khí gas và khí Oxy XP-3118

Máy đo khí gas và khí oxy XP-3118 Cosmos
Máy đo khí gas và khí o2 XP-3118 Cosmos
  • Dải đo:
    • 0 … 100% LEL
    • 0 – 25% thể tích
  • Cấp độ phòng nổ: Exibd IICT3
  • Nhiệt độ làm việc: 0 … 40 độ C
  • Thời lượng pin: 20 giờ
  • khối lượng: 450g
  • Đo khí Oxy và khí gas cháy nổ

Máy đo khí Oxy và H2S cầm tay XOS-2200

Máy đo khí O2 và H2S cá nhân XOS-2200 Cosmos
Máy đo khí O2 và H2S cá nhân XOS-2200 Cosmos
  • Dải đo:
    • 0 … 25% (O2);
    • 0 … 30ppm hoặc 30 … 100ppm (H2S)
  • Phân giải:
    • 0.1% (O2);
    • 0.1ppm (dải 0 … 30ppm H2S); 5ppm (30 … 100ppm H2S)
  • Mức cảnh báo:
    • Ngưỡng 1 (O2): 19,5%                ngưỡng 1 (H2S): 10ppm
    • ngưỡng 2 (O2): 18%                    ngưỡng 2 (H2S): 15ppm
  • Nhiệt độ làm việc: -10 đến 40 độ C; độ ẩm 30 – 85% (không sương)
  • Khối lượng: 75g
  • Thời lượng pin: liên tục đến 5000 giờ

Máy đo khí Oxy CO H2S LEL XA-4400II

Máy đo 4 loại khí đa chỉ tiêu XA-4400II Cosmos
Máy đo 4 loại khí đa chỉ tiêu XA-4400II Cosmos
  • Phạm vi đo:
    • 0-100 % LEL (Metan)
    • 0-25vol% (Oxy)
    • 0-30ppm (H2S)
    • 0-300ppm (CO)
  • Điều kiện làm việc: nhiệt độ từ -20 đến 50℃, Độ ẩm từ 30 đến 85% RH (không ngưng tụ)
  • Thời gian hoạt động lên tới 40 giờ
  • Nguồn: 1 pin AAA
  • Màn hình hiển thị: LCD
  • Ex ia II CT3, ATEX
  • IP67

Máy đo khí đa chỉ tiêu XP-302M

Máy đo 4 khí đa chỉ tiêu XP-302M Cosmos
Máy đo 4 khí đa chỉ tiêu XP-302M Cosmos
  • Tự động điều chỉnh Zero
  • Báo động lưu lượng thấp
  • Chức năng ghi dữ liệu (tối đa 150 giờ)
  • Hiển thị mức pin còn lại, thời gian hiện tại và nhiệt độ
  • Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 08m): 40 giây
  • Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động: -10oC đến 40oC, 95% RH
  • Nguồn điện: 4xAA
  •  Pin khô Alkaline

 

Link Website

Link Youtube

Link Facebook

Link Google Driver:

Link Blog

Bài viết: Hệ thống đo khí Oxy

              Máy đo khí O2 cầm tay

              Máy đo nồng độ Oxy cầm tay

              Máy đo khí Oxy tại Hà Nội

              Máy đo khí Oxy cho mỏ hầm lò

              Máy đo khí Oxy cho cống ngầm

              Máy đo khí Oxy XO-2200

              Hệ thống giám sát khí CO2 dùng cảm biến khí Oxy

              Lưu ý sử dụng máy đo khí O2 XO-326IIs Cosmos

              Kiểm tra thử máy đo khí Oxy XP-3180 bằng khí CO2

              Khi máy đo khí Oxy O2 XP-3180 thay cảm biến

              Máy đo khí Oxy XP-3180 Cosmos bị lỗi

              Đầu dò phát hiện rò rỉ khí Oxy KD-12O Cosmos

              Lưu ý sử dụng máy đo khí Oxy cá nhân XO-2200

              Đặc điểm máy đo khí Oxy XO-326IIs Cosmos

              Vì sao cần hiệu chuẩn máy đo khí Oxy?

              Lưu ý sử dụng máy đo khí O2 và H2S XOS-326

              Máy đo khí O2 XO-326IIs Cosmos bị lỗi?

              Bộ máy giám sát khí O2 KS-7O Cosmos

              Thử máy đo khí O2 XO-326IIsA

              Nguyên lý làm việc cảm biến khí Oxi Galvanic cell

              Ứng dụng máy đo nồng độ khí Oxi XP-3180

              Ứng dụng máy đo khí Oxi XO-2200

              Hệ thống phát hiện rò rỉ khí Oxi

              Bán máy đo khí Oxi tại Hà Nội

              Máy đo khí Oxi cho Mỏ than, hầm lò

              Đo O2 trong không khí XO-2200

              Máy đo khí O2 trong cống ngầm

               Dải phục vụ trên máy đo khí Oxy là gì?

              Tiêu chuẩn phòng nổ trên máy đo khí oxy?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *