Máy đo khí Oxy kiểu khuếch tán và hấp thụ
1. Các kiểu máy đo khí Oxy.
Máy đo khí Oxy cầm tay (portable) và loại cố định (fixed type) được chia ra làm 2 kiểu lấy mẫu là khuếch tán và hấp thụ.
Kiểu hấp thụ sử dụng bơm hút để lấy mẫu khí, khí mẫu đi qua ống lấy mẫu, qua bẫy tách nước, lọc tách bụi và qua cảm biến trong máy. Cảm biến đo nồng độ khí và truyền tín hiệu để hiển thị nồng độ trên màn hình cũng như cảnh báo khi nồng độ đạt mức cảnh báo thiết lập.
Kiểu khuếch tán không sử dụng bơm hút mà khí sẽ khuếch tán trực tiếp vào tromg máy, chỉ đi qua bộ lọc tách bụi của máy để đi vào cảm biến. Cảm biến đo nồng độ khí và truyền tín hiệu để hiển thị nồng độ trên màn hình cũng như cảnh báo khi nồng độ đạt mức cảnh báo thiết lập.
2. Ưu điểm, nhược điểm của các kiểu máy đo khí Oxy.
Máy đo khí hấp thụ
Máy đo khí khuếch tán
Ưu điểm
Kết quả đo chính xác và ổn định.
Độ sai số nhỏ.
Đo khí tập trung.
Có thể lấy mẫu từ xa (tùy thuộc vào chiều dài đầu dò khí).
Thường được sử dụng để kiểm tra những khu vực như bồn bể chứa, hầm lò, khoang tàu… (khu vực ngầm kín khí và khó thông khí) trước khi đưa người xuống làm việc và hoạt động.
Có thể dùng để đo như 1 thiết bị giám sát khí cá nhân tương tự như máy đo khí dạng khuếch tán.
Có tiêu chuẩn phòng nổ với những loại khí dễ cháy nổ
Thời gian lấy mẫu và trả kết quả nhanh
Khả năng chống nước, chống bụi tốt (thường có IP 66, IP 67, IP 68)
Thời gian làm việc lâu dài.
Kích thước máy thường nhỏ gọn và nhẹ.
Thường được sử dụng để giám sát liên tục những khu vực như bồn bể chứa, hầm lò, khoang tàu… (khu vực ngầm kín khí và khó thông khí) khi công nhân xuống làm việc và hoạt động.
Có tiêu chuẩn phòng nổ với những loại khí dễ cháy nổ.
Nhược điểm
Thời gian lấy mẫu và trả kết quả chậm (phụ thuộc vào chiều dài ống lấy mẫu)
Khả năng chống nước, chống bụi kém (thường chỉ có IP 20, IP 22)
Thời gian làm việc không lâu dài do bơm hút mẫu tiêu thụ nhiều công suất.
Kích thước máy thường lớn.
Kết quả đo không ổn định.
Đo khí không tập trung.
Không thể lấy mẫu từ xa (tùy thuộc vào từng model có thể trang bị thêm bơm hút và đầu dò mới có thể lấy mẫu từ xa).
3. Các loại máy đo khí Oxy của hãng Cosmos
Tên máy
Đặc điểm
Máy đo khí Oxy cầm tay XP-3180
Máy đo nồng độ khí o2 XP-3180 Cosmos
Dải đo 0 – 25%vol
Dùng 04 pin, 100 giờ sử dụng.
Tiêu chuẩn phòng nổ: Exibd II BT3 .
Độ chính xác: ±0.3vol%
Mức cảnh báo: 18% Vol.
Hiển thị: Màn hình LCD với hiển thị số, hiển thị thang đo
Nhiệt độ làm việc: -10oC đến 40oC
Kích thước (WxHxD): 82x162x36mm
Máy đo khí O2 cầm tay XO-2200
Máy đo khí O2 cá nhân XO-2200
Dải nồng độ: 0 – 25%
Độ phân giải: 0.1%
Màn hình hiển thị: 20 giây
Chế độ cảnh báo: âm thanh, rung, đèn
Nhiệt độ làm việc: -10 … 40 độ C (30 – 90%RH – không có sương mù)
Thời lượng pin: lên đến 5000 giờ
Khối lượng: 75g
Mức cảnh báo: 18% Vol, 19.5 %vol.
Máy đo O2 trong khí thải XP-3180E
Máy đo khí O2 trong khí thải XP-3180E Cosmos
Dùng cho khí thải
Dãy đo: 0-25vol%
Độ chính xác: ±0.3vol%
Mức cảnh báo: 18% Vol.
Thiết kế phòng nổ: Exibd II BT3.
Nguồn điện: 4 pin có thể sử dụng lên đến 100 giờ.
Hãng New-Cosmos Nhật bản
Máy đo khí Oxy xa 5m cầm tay XO-326IIs
Máy đo khí O2 cầm tay xa 10m XO-326IIs Cosmos
Dải đo: 0 đến 25%
Độ phân giải: 0.1%
Giá trị cảnh báo thiết lập: cấp 1: 19.5%, cấp 2: 18%
Chiều dài dây: 5m hoặc 1m hoặc 10m
Thời lượng pin: xấp xỉ 15.000 giờ
Chứng chỉ phòng nổ: Ex ia CT 3X
Cấp bảo vệ: IP20
Nhiệt độ làm viêc: -10 … 40 độ C
Độ ẩm: 30 đến 85% RH (không sương)
Hệ thống đo rò rỉ khí Oxy kiểu hấp thụ và khuếch tán
Model
Mô tả
Kết nối
Cảm biến đo khí O2 KS-2D, KS-2O Cosmos
Dải đo: Phụ thuộc thông số kỹ thuật
Nguồn cấp: Cung cấp từ bộ hiển thị
Chiều dài kết nối tối đa: 1km (500m khi sử dụng zenner barrier, dây cáp 2mm2)
Cấu trúc phòng nổ: Cấu trúc phòng nổ an toàn nội tại 3nG5 khi kết hợp với zenner barrier
Nhiệt độ làm việc: 0 đến +40 °C
Cáp dẫn: 2C
Kích thước: W102 x H200 x D75mm
Khối lượng: Xấp xỉ 1.5kg
Cảm biến đo khí O2 KS-2D, KS-2O Cosmos
Dải đo: Phụ thuộc thông số kỹ thuật
Nguồn cấp: 100 VAC +/-10%; 24 VDC+/-10%
Chiều dài kết nối tối đa: 1km (Cáp 2mm – PS-2OP) (500m khi sử dụng zenner barrier, dây cáp 2mm2 – PS-2OE)
Cấu trúc phòng nổ: PS-2OP không cấu trúc phòng nổ; PS-2OE – Cấu trúc phòng nổ an toàn nội tại 3nG5 khi kết hợp với zenner barrier
Nhiệt độ làm việc: 0 đến +40 °C
Cáp dẫn: 2C
Kích thước: W300 x H350 x D100 mm
Khối lượng: Xấp xỉ 5.6kg
máy đo giám sát khí O2 KS-7O Cosmos
Dải đo: 0 – 25.0 vol% hoặc 0 – 50.0 vol%
Hiển thị nồng độ: LCD 3 số điện tử, độ phân dải 0.1 vol% (với đèn nền)
Giá trị cảnh báo thiết lập:
25.0 vol%:
Cấp 1: 19.0 vol%
Cấp 2: 18.0 vol%
50.0 vol%:
Cấp 1: 18.0 vol%,
Cấp 2: 25.0 vol%
Kết nối ngoài:
Tín hiệu tương tự đầu ra 4 – 20 mA DC
Kết nối cảnh báo cấp 1 và cấp 2: 1a không điện áp
Nhiệt độ làm việc: – 10 đến 40 độ C, 30 đến 85% RH không sương
Nguồn cấp: 24 VDC +/-10%
Kích thước: W82 x H150 x D 35 mm không bao gồm phần nhô ra
Khối lượng: Xấp xỉ 300g
Tùy chọn: Đầu đo rời KS-7OF, Pin KS-7xB
Một số kiểu máy đo nhiều loại khí bao gồm khí Oxy
Máy đo khí Oxy và CO XOC-2200
Máy đo khí O2 và CO cá nhân XOC-2200 Cosmos
Dải đo:
0 – 25% (O2);
0 – 300ppm (CO)
Phân dải:
0.1% (O2);
1ppm (0 – 300 CO); 50ppm (300 – 2000ppm CO)
Nhiệt độ: -10 đến 40 độ C, 30 – 90%RH (không sương)
Giá trị thiết lập
Mức 1: O2 – 19.5%; CO – 50ppm
Mức 2: O2 – 18%; CO – 150ppm
Khối lượng: 75g
Máy đo khí Oxy và H2S từ xa XOS-326
Máy đo khí O2 và H2S XOS-326 Cosmos
Dải đo:
0 đến 25% (O2);
0~30.0ppm (50.0ppm mở rộng)
Độ phân giải: 0.1%; 1 ppm
Giá trị cảnh báo thiết lập:
cấp 1: 19.5%, cấp 2: 18% (O2);
Cấp 1: 10.0 ppm. cấp 2: 15.0 ppm (H2S)
Chiều dài dây: 5m
Thời lượng pin: xấp xỉ 15.000 giờ
Ex ia CT 3X
IP20
Nhiệt độ làm viêc: -10 … 40 độ C
Độ ẩm: 30 đến 85% RH (không sương)
Máy đo khí gas và khí Oxy XP-3118
Máy đo khí gas và khí o2 XP-3118 Cosmos
Dải đo:
0 … 100% LEL
0 – 25% thể tích
Cấp độ phòng nổ: Exibd IICT3
Nhiệt độ làm việc: 0 … 40 độ C
Thời lượng pin: 20 giờ
khối lượng: 450g
Đo khí Oxy và khí gas cháy nổ
Máy đo khí Oxy và H2S cầm tay XOS-2200
Máy đo khí O2 và H2S cá nhân XOS-2200 Cosmos
Dải đo:
0 … 25% (O2);
0 … 30ppm hoặc 30 … 100ppm (H2S)
Phân giải:
0.1% (O2);
0.1ppm (dải 0 … 30ppm H2S); 5ppm (30 … 100ppm H2S)
Mức cảnh báo:
Ngưỡng 1 (O2): 19,5% ngưỡng 1 (H2S): 10ppm
ngưỡng 2 (O2): 18% ngưỡng 2 (H2S): 15ppm
Nhiệt độ làm việc: -10 đến 40 độ C; độ ẩm 30 – 85% (không sương)
Khối lượng: 75g
Thời lượng pin: liên tục đến 5000 giờ
Máy đo khí Oxy CO H2S LEL XA-4400II
Máy đo 4 loại khí đa chỉ tiêu XA-4400II Cosmos
Phạm vi đo:
0-100 % LEL (Metan)
0-25vol% (Oxy)
0-30ppm (H2S)
0-300ppm (CO)
Điều kiện làm việc: nhiệt độ từ -20 đến 50℃, Độ ẩm từ 30 đến 85% RH (không ngưng tụ)
Thời gian hoạt động lên tới 40 giờ
Nguồn: 1 pin AAA
Màn hình hiển thị: LCD
Ex ia II CT3, ATEX
IP67
Máy đo khí đa chỉ tiêu XP-302M
Máy đo 4 khí đa chỉ tiêu XP-302M Cosmos
Tự động điều chỉnh Zero
Báo động lưu lượng thấp
Chức năng ghi dữ liệu (tối đa 150 giờ)
Hiển thị mức pin còn lại, thời gian hiện tại và nhiệt độ
Thời gian đáp ứng (với ống lấy mẫu khí chiều dài 08m): 40 giây
Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động: -10oC đến 40oC, 95% RH
Nguồn điện: 4xAA
Pin khô Alkaline
Link Website
Link Youtube
Link Facebook
Link Google Driver :
Link Blog
Máy đo khí O2 cầm tay
Máy đo nồng độ Oxy cầm tay
Máy đo khí Oxy tại Hà Nội
Máy đo khí Oxy cho mỏ hầm lò
Máy đo khí Oxy cho cống ngầm
Máy đo khí Oxy XO-2200
Hệ thống giám sát khí CO2 dùng cảm biến khí Oxy
Lưu ý sử dụng máy đo khí O2 XO-326IIs Cosmos
Kiểm tra thử máy đo khí Oxy XP-3180 bằng khí CO2
Khi máy đo khí Oxy O2 XP-3180 thay cảm biến
Máy đo khí Oxy XP-3180 Cosmos bị lỗi
Đầu dò phát hiện rò rỉ khí Oxy KD-12O Cosmos
Lưu ý sử dụng máy đo khí Oxy cá nhân XO-2200
Đặc điểm máy đo khí Oxy XO-326IIs Cosmos
Vì sao cần hiệu chuẩn máy đo khí Oxy?
Lưu ý sử dụng máy đo khí O2 và H2S XOS-326
Máy đo khí O2 XO-326IIs Cosmos bị lỗi?
Bộ máy giám sát khí O2 KS-7O Cosmos
Thử máy đo khí O2 XO-326IIsA
Nguyên lý làm việc cảm biến khí Oxi Galvanic cell
Ứng dụng máy đo nồng độ khí Oxi XP-3180
Ứng dụng máy đo khí Oxi XO-2200
Hệ thống phát hiện rò rỉ khí Oxi
Bán máy đo khí Oxi tại Hà Nội
Máy đo khí Oxi cho Mỏ than, hầm lò
Đo O2 trong không khí XO-2200
Máy đo khí O2 trong cống ngầm
Dải phục vụ trên máy đo khí Oxy là gì?
Tiêu chuẩn phòng nổ trên máy đo khí oxy?