1. Máy đo 4 khí CO H2S O2 CH4 cho tàu thuyền
Máy đo 4 khí CO H2S O2 CH4 cho tàu thuyền
Chủ quan không dùng máy đo khí O2 cho tàu thuyền, những tàu thuyền loại lớn thường có những khoang thuyền ở sâu trong thân tàu. Những khoang này thường có ít cửa ra vào, không có cửa thông khí vì thế mà nồng độ khí O2 ở đây giảm dần theo thời gian do con người di chuyển vào và hô hấp trong khoang. Đồng thời, khí CO2 tăng lên, kéo theo tỉ lệ chuyển đổi sang khí độc CO tăng lên gây ngộ độc cho người vào khoang. Cá biệt những tàu có buồng bị ngập nước lâu dài, không vệ sinh có khả năng tạo khí CH4 và H2S gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Biết bao vụ tai nạn vì ngạt khí Oxy trong tàu vì chủ quan, coi thường tính mạng nhưng các CĐT vẫn thờ ơ hoặc ít quan tâm đến vấn đề này.
Nếu để tình trạng này diễn ra thường xuyên hơn, chắc chắn việc thanh tra, kiểm tra sẽ làm nghiêm ngặt và kĩ càng hơn, đồng thời sẽ tốn thêm chi phí về việc đào tạo và vận hành.
2. Một số loại máy đo 4 khí CO H2S O2 CH4 cho tàu thuyền
Phân loại:
- Máy đo khí dạng khuếch tán
- Máy đo khí dạng hấp thụ (có bơm hút)
Model | Mô tả ngắn |
Máy đo 4 khí XA-4400II |
- Phạm vi đo:
- 0-100 % LEL (Metan)
- 0-25vol% (Oxy)
- 0-30ppm (H2S)
- 0-300ppm (CO)
- Điều kiện làm việc: nhiệt độ từ -20 đến 50℃, Độ ẩm từ 30 đến 85% RH (không ngưng tụ)
- Thời gian hoạt động lên tới 40 giờ
- Nguồn: 1 pin AAA
- Ex ia II CT3, ATEX
- IP67
Máy đo khí đa chỉ tiêu XP-302M
- Tự động điều chỉnh Zero
- Báo động lưu lượng thấp
- Chức năng ghi dữ liệu (tối đa 150 giờ)
- Hiển thị mức pin còn lại, thời gian hiện tại và nhiệt độ
- Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động: -10oC đến 40oC, 95% RH
- Nguồn điện: 4xAA
- Loại: Máy đo đa khí cầm tay Khí đo: HC/CH4, O2, CO, H2S
- Dải đo: 0~100%LEL (HC/CH4) 0~40vol% (O2) 0~2000ppm (CO) 0~200ppm (H2S)
- IP66/68
- ATEX, IECEx
- Hoạt động liên tục: Khoảng 40 tiếng.
- Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động: -40°C tới 60°C, 0 đến 95% RH (không ngưng tụ)
Máy đo 4 loại khí GX-2009
1. Khí cháy (Metan tiêu chuẩn)
– Dải dò tìm: 0~100% LEL
– Độ chính xác: ± 5% of reading or ± 2% LEL
2. Khí Oxygen (O2)
– Dải dò tìm: 0~40.0% Vol. (0.1% Vol.)
– Độ chính xác: ± 0.5% O2
3. Khí Hydrogen Sulfide (H2S)
– Dải dò tìm: 0~100 ppm (0.5 ppm)
– Độ chính xác: ± 5% of reading or ± 2 ppm H2S
4. Khí Carbon Monoxide (CO)
– Dải dò tìm: 0~500 ppm (1 ppm)
– Độ chính xác: ± 5% of reading or ± 5 ppm CO
Máy đo 4 khí có bơm GX-2012
- Đo khí theo nồng độ LEL và % thể tích, O2, CO và H2S (GX-2012)
- Đo khí theo nồng độ ppm, LEL và % thể tích, O2 và CO (GX-2012GT)
- Tùy chọn 0-100% nồng độ thể tích Methane
- Tự động hiển thị %LEL và % thể tích
· Lưu trữ dữ liệu lên đến 600h
Chứng chỉ
- ATEX/IECEx/CE
- IP67
Danh mục: Đo khí đa chỉ tiêu