Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp với chất vô cơ

Máy đo khí thải tiêu chuẩn dùng trong công nghiệp

Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp với bụi và chất vô cơ.

1. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp với bụi và chất vô cơ.

Sau đây là tiêu chuẩn khí thải công nghiệp với bụi và chất vô cơ theo QCVN 19:2009/BTNMT.

TT

Thông số

Nồng độ C (mg/Nm3)

A

B

1

Bụi tổng

400

200

2

Bụi chứa Silic

50

50

3

Amoniac và các hợp chất amoni

76

50

4

Antimon và hợp chất, tính theo Sb

20

10

5

Asen và các hợp chất, tính theo As

20

10

6

Cadimi và hợp chất, tính theo Cd

20

5

7

Chì và hợp chất, tính theo Pb

10

5

8

Cacbon Oxit, CO

1000

1000

9

Clo, Cl2

32

10

10

Đồng và hợp chất, tính theo Cu

20

10

11

Kẽm và hợp chất, tính theo Zn,

30

30

12

Axit clohydric, HCl

200

50

13

Flo, HF, các hợp chất vô cơ của Flo, tính theo HF

50

20

14

Hydro Sunphua, H2S

7.5

7.5

15

Luu huỳnh dioxit, SO2,

1500

500

16

Nito Oxit, NOx (tính theo NO2)

1000

850

17

Nito Oxit, NOx (cơ sở sản xuất hóa chất), tính theo NO2.

2000

1000

18

Hơi H2SO4, hoặc SO3, tính theo SO3

100

50

19

Hơi HNO3 (các nguồn khác), tính theo NO2

1000

500

Trong đó:

  • Cột A quy định nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính toán nồng độ tối đa cho phép trong khí thải công nghiệp đối với các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp hoạt động trước ngày 16 tháng 01 năm 2007 với thời gian áp dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2014.

  • Cột B quy định nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính giá trị tối đa cho phép trong khí thải công nghiệp đối với:

    • Các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp hoạt động kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2007.

    • Tất cả các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp với thời gian áp sudngj kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2005.

  • Hệ số lưu lượng nguồn thải Kp được quy định tại bảng 2 dưới đây:

Lưu lượng nguồn thải (m3/h)

Hệ số Kp

P =< 20.000

1

20.000 < P =< 100.000

0.9

P > 100.000

0.8

  • Hệ số vùng, khu vực Kv được quy định tại Bảng 3 dưới đây

Phân vùng, khu vực

Hệ số Kv

Loại 1

Nội thành đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I, rừng đặc dụng, di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa được xếp hạng, cơ sở sản xuất công nghiệp, chế biến, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động công nghiệp khác có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 km

0.6

Loại 2

Nội thành, nội thị đô thị loại II, III, IV, vùng ngoại thành đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I có khoảng cách đến ranh giới nội thành lớn hơn hoặc bằng 02 km; cơ sở sản xuất công nghiệp, chế biến, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động công nghiệp khác có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 km

0.8

Loại 3

Khu công nghiệp, đô thị loại V, vùng ngoại thành, ngoại đô thị loại II, III, IV có khoảng cách đến ranh giới nội thành, nội thị lớn hơn hoặc bằng 02 km; cơ sở sản xuất công nghiệp, chế biến, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động công nghiệp khác có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 km

1.0

Loại 4

Nông thôn

1.2

Loại 5

Nông thôn miền múi.

1.4

2. Máy đo nồng độ một số loại khí tiêu chuẩn trong bụi và chất vô cơ khí thải.

Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh: Tại đây (XPS-7 Manual)

Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: Tại đây

Model XPS-7
Nguyên lý đo Pin điện hóa
Loại khí đo Các loại khí trong nhà máy sản xuất bán dẫn
Phương pháp lấy mẫu Hấp thụ
Dải đo Tùy theo thông số kỹ thuật của khí
Độ phân dải 1/100 toàn dải
Sai số hiển thị ±10% toàn dải
Chế độ cảnh báo Cảnh báo 2 cấp độ
Hiển thị cảnh báo Âm thanh, đèn nháy
Thời gian tiếp xúc 60s hoặc thấp hơn (60% tiếp xúc)
Nhiệt độ làm việc 0 đến 40°C
Nguồn cấp 4 pin x AA alkaline (*1) hoặc sử dụng bộ đổi nguồn AC
Tuổi thọ pin*2 Lên đến 12 giờ (dùng pin Ankan ở 20 độ C)
Kích thước W62 x H150 x D128mm (Không bao gồm phần nhô ra)
Khối lượng Xấp xỉ. 1.3kg
Phụ kiện hính Vòi lấy mẫu khí có đầu dò, dây đeo vai, Pin Ankan x 4, bộ lọc dự phòng
Phụ kiện tùy chọn Bộ đổi nguồn AC (100 VAC/6 VDC), sensor stocker, log data collection kit
Máy đo khí thải tiêu chuẩn dùng trong công nghiệp
Máy đo khí thải tiêu chuẩn dùng trong công nghiệp

*1 Trong điều kiện đo giống hệt nhau.

*2 Tuổi thọ pin có thể thay đổi theo điều kiện môi trường xung quanh, điều kiện sử dụng, thời gian lưu trữ, nhà sản xuất pin, v.v.

Danh sách khí đo (cảm biến)

Khí đo
Dải đo
Nguyên lý đo
 Model No.
SiH4
5 / 25ppm
Cảm biến điện hóa
CDS-7
 
PH3
1ppm
B2H6
500ppb
AsH3
250ppb
H2Se
250ppb
Si2H6
25ppm
SiH2Cl2
25ppm
GeH4
1ppm
100ppm
HF
10ppm
PF3
10ppm
HCl
5 / 25ppm
HBr
10ppm
F2
5ppm
Cl2
5ppm
ClF3
1ppm
O3
1ppm
CO
250ppm
H2S
50ppm
 
NF3
100ppm
điện hóa với
pyrolyzer
CCl4
100ppm
H2
500 / 1000ppm
Dây bán dẫn nhiệt
CHS-7
O2
25vol%
Pin Galvanic
COS-7

*Vui lòng liên hệ với đại diện của bạn cho các loại khí khác ngoài những loại được liệt kê.

4. Video sản phẩm máy đo khí thải tiêu chuẩn trong công nghiệp

XPS-7

Máy đo khí bán dẫn XPS-7 có xuất xứ tại Nhật Bản và được sản xuất bởi hãng New-Cosmos.

Cảm biến đo khí tương tự: Cảm biến đo khí bán dẫn PS-7 Cosmos

Link Website

Link Youtube

Link Facebook

Link Google Driver:

Link Blog

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *