Tiêu chuẩn khí thải về lò đốt chất thải công nghiệp
1. Tiêu chuẩn khí thải về lò đốt chất thải công nghiệp.
Dưới đây là quy chuẩn kĩ thuật quốc gia (QC 30:2010/BTNMT) về tiêu chuẩn khí thải của lò đốt chất thải công nghiệp:
QCVN 30:2010/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 41/2010/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
a. Đối với lò đốt
Các thông số kỹ thuật cơ bản của lò đốt chất thải công nghiệp được quy định tại Bảng 1 dưới đây:
Bảng 1. Các thông số kỹ thuật cơ bản của lò đốt chất thải công nghiệp
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị |
Nhiệt độ đốt (0C): + Tại vùng đốt sơ cấp + Tại vùng đốt thứ cấp + Tại vùng đốt thứ cấp khi đốt chất thải công nghiệp có chứa các thành phần halogen hữu cơ |
0C |
≥ 700 ≥ 1050 ≥ 1300 |
Thời gian lưu cháy |
s |
≥ 2 |
Lượng oxy dư |
% |
≥ 6 |
Nhiệt độ khí thải khi thải ra môi trường (đo tại điểm lấy mẫu ở chân ống khói) |
0C |
≤ 250 |
Nhiệt độ bên ngoài vỏ lò |
0C |
≤ 60 |
An toàn điện, điện trở nối đất đối với các bộ phận kim loại có thể tiếp xúc trực tiếp với người |
Ω |
≤ 4 |
b. Đối với các loại khí thải của lò đốt.
Bảng 2. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải công nghiệp
TT |
Thông số ô nhiễm |
Đơn vị |
Giá trị tối đa cho phép |
1 |
Bụi tổng |
mg/Nm3 |
150 |
2 |
Axit clohydric, HCl |
mg/Nm3 |
50 |
3 |
Axit flohydric, HF |
mg/Nm3 |
5 |
4 |
Cacbon monoxit, CO |
mg/Nm3 |
300 |
5 |
Lưu huỳnh đioxit, SO2 |
mg/Nm3 |
300 |
6 |
Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2) |
mg/Nm3 |
500 |
7 |
Thủy ngân, Hg |
mg/Nm3 |
0,55 |
8 |
Cadimi và hợp chất, tính theo Cd |
mg/Nm3 |
0,16 |
9 |
Tổng các kim loại nặng khác |
mg/Nm3 |
2 |
10 |
Dioxin/furan (PCDD/PCDF) |
ngTEQ/Nm3 |
0,6 |
Ghi chú: Nm3 (mét khối khí thải chuẩn) là mét khối khí thải ở nhiệt độ 250C và áp suất tuyệt đối 760 mm thủy ngân.
2. Máy đo nồng độ khí trong khí thải của lò đốt chất thải công nghiệp.
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh: Tại đây (XPS-7 Manual)
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: Tại đây
Model | XPS-7 |
Nguyên lý đo | Pin điện hóa |
Loại khí đo | Các loại khí trong nhà máy sản xuất bán dẫn |
Phương pháp lấy mẫu | Hấp thụ |
Dải đo | Tùy theo thông số kỹ thuật của khí |
Độ phân dải | 1/100 toàn dải |
Sai số hiển thị | ±10% toàn dải |
Chế độ cảnh báo | Cảnh báo 2 cấp độ |
Hiển thị cảnh báo | Âm thanh, đèn nháy |
Thời gian tiếp xúc | 60s hoặc thấp hơn (60% tiếp xúc) |
Nhiệt độ làm việc | 0 đến 40°C |
Nguồn cấp | 4 pin x AA alkaline (*1) hoặc sử dụng bộ đổi nguồn AC |
Tuổi thọ pin*2 | Lên đến 12 giờ (dùng pin Ankan ở 20 độ C) |
Kích thước | W62 x H150 x D128mm (Không bao gồm phần nhô ra) |
Khối lượng | Xấp xỉ. 1.3kg |
Phụ kiện hính | Vòi lấy mẫu khí có đầu dò, dây đeo vai, Pin Ankan x 4, bộ lọc dự phòng |
Phụ kiện tùy chọn | Bộ đổi nguồn AC (100 VAC/6 VDC), sensor stocker, log data collection kit |
*1 Trong điều kiện đo giống hệt nhau.
*2 Tuổi thọ pin có thể thay đổi theo điều kiện môi trường xung quanh, điều kiện sử dụng, thời gian lưu trữ, nhà sản xuất pin, v.v.
Danh sách khí đo (cảm biến)
Khí đo
|
Dải đo
|
Nguyên lý đo
|
Model No. |
SiH4
|
5 / 25ppm
|
Cảm biến điện hóa
|
CDS-7
|
PH3
|
1ppm
|
||
B2H6
|
500ppb
|
||
AsH3
|
250ppb
|
||
H2Se
|
250ppb
|
||
Si2H6
|
25ppm
|
||
SiH2Cl2
|
25ppm
|
||
GeH4
|
1ppm
|
||
100ppm
|
|||
HF
|
10ppm
|
||
PF3
|
10ppm
|
||
HCl
|
5 / 25ppm
|
||
HBr
|
10ppm
|
||
F2
|
5ppm
|
||
Cl2
|
5ppm
|
||
ClF3
|
1ppm
|
||
O3
|
1ppm
|
||
CO
|
250ppm
|
||
H2S
|
50ppm
|
||
NF3
|
100ppm
|
điện hóa với
pyrolyzer |
|
CCl4
|
100ppm
|
||
H2
|
500 / 1000ppm
|
Dây bán dẫn nhiệt
|
CHS-7
|
O2
|
25vol%
|
Pin Galvanic
|
COS-7
|
*Vui lòng liên hệ với đại diện của bạn cho các loại khí khác ngoài những loại được liệt kê.
Link Website
Link Youtube
Link Facebook
Link Google Driver:
Link Blog
Danh mục: Đo khí độc
Bài viết liên quan:
Máy đo nồng độ khí NO2 cầm tay XPS-7
Lưu ý khi lắp đặt đầu đo khí PS-7 Cosmos
Đầu cảm biến đo nồng độ khí R-41 CH3F
Lưu ý khi lựa chọn máy đo khí SO2 cầm tay
Lựa chọn máy đo khí NH3 trong không khí cầm tay
Nổ nhà máy Amoni Nitrat tạo khí NO nguy hiểm?
Nổ nhà máy Amoni Nitrat tạo khí NO2 nguy hiểm?
Nguy hiểm do rò rỉ khí Amoniac NH3
Máy đo khí O3 Ozon trong không khí
Máy đo khí F2 Flo trong không khí
Máy đo khí HF Hydro Florua trong không khí
Máy đo khí HCl Hydro Clrua trong không khí
Hệ thống đo và cảnh báo khí NO trong không khí
Hệ thống đo và cảnh báo khí NO2 trong không khí
Cảm biến bán dẫn đo nồng độ khí độc
Máy đo khí Clo Cl2 trong không khí
Vì sao cần máy đo khí Amoniac NH3?
Hệ thống cảnh báo phát hiện rò rỉ khí NH3