Giới hạn cháy nổ các loại khí gas

Giới hạn cháy nổ các loại khí gas

Giới hạn cháy nổ các loại khí gas

1. Giới hạn cháy nổ các loại khí gas

Giới hạn cháy nổ các loại khí gas được liệt kê dưới đây

Khí/hơi Công thức Giới hạn cháy nổ (vol%) Cấp cháy nổ Nhóm
Hydro H2 4.0 – 75.0 3 G1
Methane CH4 5.0 – 15.5 1 G1
Propane C3H8 2.1 – 9.5 1 G1
n-Butane C4H10 1,6 – 8.5 1 G2
isobutane C4H10 1.8 – 8.4 K 1 G2
n-Pentane C5H12 1.5 – 12.5 1 G3
Ethylene C2H4 2.7 – 36 2 G2
Propylene C3H6 2.0 – 11.0 1 G2
Butylene C4H8 1.7 – 9.0 K 1 G2
Acetylene C2H2 1.5 – 100 3 G2
Toluene C6H5CH3 1.2 – 7.1 1 G1
o-Xylene C6H4(CH3)2 1.0 – 6.0 1 G1
Methanol CH3OH 6.0 – 36 1 G1
Ethanol C2H5OH 3.3 – 19 1 G2
Acetone (CH3)2CO 2.1 – 13 1 G1
Methyl Ethyl Ketone CH3COC2H5 1.8 – 11.5 1 G1
Ethyl Acetate CH3COOC2H5 2.0 – 11.5 1 G1
Butyl Acetate CH3COO(CH2)3CH3 1.7 – 7.6 1 G2
LPG   1.8 – 8.4 1 G1
Butadiene CH2=CHCH=CH2 2.0 – 12 2 G2
Acetaldehyde CH3CHO 4.0 – 60 1 G4
Carbon monoxide CO 12.5 – 74 1 G1
Ammonia NH3 15.0 – 28 1 G1
Hydroge Sulfide H2S 4.0 – 44 2 G3
Sulfur Dioxide SO2 – – –
Benzene C6H6 1.3 – 7.1 1 G1
Ethylene Oxide CH2CH2O 3.6 – 100 2 G2
Vinyl Chloride CH2=CHCl 3.6 – 23 1 G2
n-Hexane CH3(CH2)4CH3 1.1 – 7.5 1 G3
Bảng giới hạn cháy nổ của các loại khí gas

Chú thích:

a. Cấp cháy nổ:

Bảng chú thích về cấp cháy nổ của Giới hạn cháy nổ các loại khí gas
Bảng chú thích về cấp cháy nổ của Giới hạn cháy nổ các loại khí gas
Bảng chú thích về cấp cháy nổ củagiới hạn cháy nổ của các loại khí gas

2. Phân loại các cấp cháy nổ giới hạn cháy nổ các loại khí gas

Cấp cháy nổ khe hở tối thiểu với chiều dài 25mm của miếng dán cho phép ngọn lửa lan truyền
1 Hơn 0.6 mm
2 Từ 0.4 mm đến 0.6 mm
3 Lên đến 4 mm

Các cấp nổ được phân thành ba cấp như trong bảng trên theo giá trị giới hạn lan truyền ngọn lửa của khí nổ sử dụng bình chứa tiêu chuẩn

3. Phân loại nhóm đánh lửa trong bảng giới hạn cháy nổ khí gas

Nhóm đánh lửa Nhiệt độ đánh lửa
G1 Hơn 450 độ C
G2 Từ 300 đến 450 độ C
G3 Từ 200 đến 300 độ C
G4 Từ 135 đến 200 độ C
G5 Từ 100 đến 135 độ C
G6 Từ 85 đến 100 độ C

Nhóm bốc cháy được phân thành sáu nhóm như trong bảng trên theo nhiệt độ bốc cháy của khí nổ.

Acetone Cyclohexane Ethyl Acetate n-Hexane
Methanol Propane Toluene Acetylene
Cyclopentane Ethyl Benzene Hydrogen Methyl Cyclohexane
Propyl Acetate o-Xylene Benzene DME (Dimethyl Ete)
Ethylene IPA MIBK Propylene
m-Xylene n-Butane Ethane Gasoiline
MEK n-Pentane THF p-Xylene
i-Butane Ethanol n-Heptane Methane

Giới hạn cháy nổ các loại khí gas

 

Giới hạn cháy nổ các loại khí gas

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *