Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX trên máy thiết bị đo khí.

1. Kí hiệu tiêu chuẩn phòng nổ ATEX trên máy đo khí.

Một số loại máy thiết bị đo khí thường có kí hiệu tiêu chuẩn phòng nổ ATEX, IECE trên thân máy. Vậy chúng là gì và có ý nghĩa như thế nào?

Tiêu chuẩn Atex và IECEx là hai tiêu chuẩn được sử dụng để quy định khu vực nguy hiểm – phòng nổ – chống cháy nổ . Trong đó Atex là chứng chỉ được cấp bởi Châu Âu ( European ) còn IECEx là theo tiêu chuẩn quốc tế . Có hai tiêu chuẩn Atex : Atex 95 –  đối với thiết bị  và Atex 137 – đối với khu vực làm việc.

Ví dụ: máy đo khí XA-4400II

Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX trên máy đo 4 loại khí XA-4400II Cosmos
Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX trên máy đo 4 loại khí XA-4400II Cosmos

Trong bài chia sẻ này chúng ta chỉ quan tâm đến tiêu chuẩn Atex 95 dùng cho các thiết bị sử dụng trong môi trường nguy hiểm trong Liquid Zone 0 , zone 1 , zone 2 và trong bụi ( Dust ) zone 20 , zone 21 , zone 22

2. Ý nghĩa các kí hiệu tiêu chuẩn phòng nổ ATEX trên máy đo khí.

  ATEX IECEx
Chứng chỉ phòng nổ Chứng chỉ

DEKRA 14ATEX0015X Ex d IIC T5/T6 Gb
Ex tb IIIC T85°C/T100°C Db
Ta= -40<+85°C) – T5/T100°C

Ta= -40<+65°C) – T6/T85°C IP66/67
Ex II 2 GD : Nhóm II (Bề mặt) – Loại 2GD

Cáp nối có thể sử dụng ở nhiệt độ Ta + 5°C

Chứng chỉ ECEx CSA 16.0048X

Ex d IIC T5/T6 Gb
Ex tb IIIC T85°C/T100°C Db


Ta= -40<+85°C) – T5/T100°C

Ta= -40<+65°C) – T6/T85°C

IP66/IP67

Khu vực sử dụng

Vùng 1- Vùng 2

Vùng 21 – Vùng 22

Vùng 1- Vùng 2

Vùng 21 – Vùng 22

Thông số

Loại không có chống sét

Ui≤45Vdc
Pi≤1.0125W


Loại có chống sét

Ui≤32Vdc

Pi≤1.0125W

Loại không có chống sét

Ui≤45Vdc
Pi≤1.0125W


Loại có chống sét

Ui≤32Vdc

Pi≤1.0125W.

 

  ATEX IECEx
Chứng chỉ phòng nổ Chứng chỉ

DEKRA 14ATEX0016X

Ex ia IIC T4/T5 Ga
Ex ia IIIC T100°C/T135°C Da


Ta= -40<+70°C) – T4/T135°C

Ta= -40<+50°C) – T5/T100°C

IP66/67
Ex II 1 GD : Nhóm II (Bề mặt) – Loại 1GD

 

Chứng chỉ IECEx CSA 16.0049X

Ex ia IIC T4/T5 Ga

Ex ia IIIC T100°C/T135°C Da

Ta= -40<+70°C) – T4/T135°C

Ta= -40<+50°C) – T5/T100°C

IP66/IP67

Khu vực sử dụng

Vùng 1- Vùng 2

Vùng 21 – Vùng 22

Vùng 1- Vùng 2

Vùng 21 – Vùng 22

Thông số

Ui≤28Vdc
Ii≤94.3mA
Pi≤0.66W

Loại không có /có chống sét: Ci=36nF / Ci=26nF

Loại có /không có hiển thị tương tự: Li=0.7mH / Li=0.6mH

 

Ui≤28Vdc
Ii≤94.3mA
Pi≤0.66W

Loại không có /có chống sét: Ci=36nF / Ci=26nF

Loại có /không có hiển thị tương tự: Li=0.7mH / Li=0.6mH

 

  ATEX IECEx
Chứng chỉ phòng nổ Ex nA IIC T5 Gc
Ex tc IIIC T100°C Dc
Ta= -40°C<+70°C – T5/T100°C IP66/67 Ex II 3 GD : Nhóm II (Bề mặt) – Loại 3GD

Ex nA IIC T5 Gc
Ex tc IIIC T100°C Dc
Ta= -40°C<+70°C – T5/T100°C

IP66/IP67

Khu vực sử dụng

Vùng 2

Vùng 22

Vùng 2

Vùng 22

Link Website

Link Youtube

Link Facebook

Link Google Driver:

Link Blog