Máy đo Oxy và CO khí thải HT-1300N Hodaka
1. MÔ TẢ
HT-1300N hay còn gọi là máy phân tích khí thải là máy đo nồng độ khí Oxy và CO trong khí thải của các lò nung, lò sấy, ống khói, ống xả … được sản xuất và phân phối bởi hãng Hodaka – Nhật Bản
- Máy đo nồng độ khí CO và O2 trong khí thải HT-1300N có khả năng đo được nồng độ các khí CO và O2 ở điều kiện nhiệt độ cao, model thông thường HT-1300N đã có thể đo được dải nhiệt độ từ 0 đến 650 độ C. Tùy chọn của máy có thể đo được ở dải nhiệt từ 0 đến 1000 độ C; tuy nhiên, ở dải nhiệt độ này độ chính xác về nhiệt độ của máy đo nồng độ CO và O2 trong khí thải không cao.
- Máy đo khí thải HT-1300N có khả năng tính toán hiệu suất, tốc độ khí, khí hao hụt, điểm sương của khí thải để giúp người sử dụng có thể đánh giá được các sự ảnh hưởng đến môi trường của các thiết bị đang sử dụng.
- Máy đo khí thải HT-1300N Hodaka có nhiều tùy chọn cảm biến đo nhiệt độ khí thải với kích thước, chiều dài và dải đo khác nhau phù hợp với các yêu cầu của khách hàng sử dụng trong công nghiệp và cảm biến đo nhiệt độ môi trường riêng biệt (tham khảo thêm tại phần tùy chọn trong THÔNG SỐ KỸ THUẬT)
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO OXY VÀ CO KHÍ THẢI HT-1300N
- Khí đo:
-
Khí O2
- Dải đo: 0 ~ 20.9 vol%
- Sai số: +/- 0.2 vol%
- Độ phân dải: 0.1 vol%
- Thời gian tiếp xúc: < 10 giây
-
Khí CO (bù lại với H2)*1
- Dải đo: 0 ~ 10,000 ppm
- Sai số: 0 ~ 200 ppm; +/- 10 ppm
: 200ppm ~ +/- 5% kết quả đo - Độ phân dải: 1ppm
- Thời gian tiếp xúc: < 40 giây
-
Nhiệt độ khí đo:
- Dải đo: 0 ~ 650 độ C
- Sai số: 0 ~ 1100 độ C (phụ thuộc vào đầu dò)
: +/- 1 độ C hoặc 1% giá trị đo (0 – 650 độ C) *2 - Phân dải: +/- 2% giá trị đo (650 ~ 1100 độ C)
: 0.1 độ C ( 0 ~ 999 độ C); 1 độ C (1100 độ C ~ 1100 độ C)
-
Nhiệt độ môi trường *3:
- Dải đo: 0 ~ 100 độ C
- Sai số: +/-1 độ C
- Độ phân dải: 0.1 độ C
-
Mục tính toán *4:
- CO2: 0 ~ CO2 tối đa – tính toán dựa vào nồng độ O2
- tính CO từ O2 và CO ( O2 = 0%): 0 ~ nồng độ tính toán ppm (cố đinh nồng độ O2 ở 0%)
- tính CO từ O2 và CO (O2 = ?%): 0 ~ nồng độ tính toán ppm (Người sử dụng lựa chọn nồng độ Oxy)
- Tốc độ khí: 1.0 ~ 50.0
- Khí mất đi: 0 ~ 100%
- Hiệu suât: 0 ~ 100%
- Điểm sương: 0 ~ 100 độ C
4. Nhiên liệu: 13A, 6C, LPG, Kerosine, dầu nhẹ, banker A, banker C, Pellet.
5. Cảm biến:
- O2: cảm biến điện hóa
- CO: cảm biến điện hóa
- Nhiệt độ khí gas: Can nhiệt K
- Cảm biến nhiệt độ môi trường: Pt2000 Ohm
6. Máy chính
- Nhiệt độ:
- Làm việc: 0 ~ 45 độ C
- Bảo quản: -20 đến 60 độ C
- Hiển thị: Dotmatrix, 4 dòng
- Kích thước(WxHxD) 80 x 150 x 35mm
- Khối lượng: Xấp xỉ 360g
- Pin:
- Pin sạc AC100V 50/60Hz DC 12V 100mA
- Pin sạc NiMH (Sử dụng liên tục tối đa 8 tiếng)
7. Thiết bị chuẩn
- Bên trong: Bơm, giao diện máy tính (RS232)
Bộ thu dữ liệu (có thể lưu trữ 100 dữ liệu), giao diện với máy in. - Phụ kiện: Pin, đầu dò lấy mẫu, bẫy nước, đĩa phản xạ, va ly, bao da, bộ lọc
- Đầu dò HT-1006: L=180mm, phi 5mm, có bẫy nước, cảm biến nhiệt độ 0 ~ 650 độ C.
8. Tùy chọn khác.
-
Đầu dò:
- Đầu dò lấy mẫu HT-1001A
- Đầu dò chữ L HT-1006L
-
Đầu dò cầm tay:
- Đầu dò cầm tay HT-7201A có ống và bẫy nước
-
Ống đầu dò (đầu dò cầm tay HT-7201A) (với cảm biến nhiệt độ khí nhiên liệu)
- HT-7231: L=180mm φ5mm 0 ~ 650℃
- HT-7232: L=750mm φ6mm 0 ~ 650℃
- HT-7233: L=750mm φ8mm 0 ~ 1100℃
-
Đầu đo nhiệt độ can nhiệt loại K
- HT-1251a φ3×130L, 0~950℃, for air/liquids
- HT-1252a φ1.5×130L, 0~950℃, for air/liquids
- HT-1253a φ3×130L, 0~400℃, for air/liquids/food, centric top
- HT-1254a 130L, 0~400℃, for surface /rifts/air/liquid
- HT-1255a φ4×130L, 0~650℃, for surface /air/liquid
- HT-1256a 0~450℃, magnetic probe for surface
- HT-1257a 0~180℃, Pliers probe for plates, tube
-
Đầu đo nhiệt độ môi trường Pt2000 Ohm:
- HT-1382 0~100℃, for air
- HT-1321 0~100℃, (cảm biến nhiệt độ môi trường)
- Sạc pin: HT-1318 AC100 ~ 240V
- Valy nhôm: HT-1315 chất liệu nhôm, kích thước 350 x 460 x 155, khối lượng 2.9kg
- Phần mềm HT-2094: Xem trực tuyến 2000 (khuyến cáo Window 7/8.1/10)
- Phần mềm HT-2084: Xem trực tuyến 2000 (khuyến cáo Window 7/8.1/10) RS232 và cáp chuyển USB
- Máy in nhiệt HT-1636: 5 cuộn
- Mui HT-1376 dùng cho nguồn cấp nước nóng
9. Lưu ý
1 Giảm giá trị đo được khi đo khí thải bao gồm H2.
2 cộng Giá trị cao hơn là hợp lệ.
3 nhiệt độ không khí xung quanh. (mục tùy chọn) cảm biến là cần thiết.
4 Phụ thuộc vào khí thải khu vực có thể có sự khác biệt, do đó dữ liệu tính toán cũng có thể có sự khác biệt.
Độ chính xác dựa trên khí xi lanh.
Các sản phẩm tương tự: Máy đo khí O2 trong khí thải HT-1200N/HT-1200NT, máy đo khí CO trong khí thải HT-1210N, máy đo khí thải HT-2700,
Sản phẩm liên quan: Máy đo khí thải iYasaka, máy đo khí CO trong khí thải XP-333IIA, máy đo khí O2 trong khí thải XP-3180E
Link Website
Link Youtube
Link Facebook
Link Google Driver:
Link Blog
Giấy hiệu chuẩn của thiết bị đo khí
Chức năng giữ đỉnh (peak) máy đo khí cầm tay
So sánh đầu đo khí Oxy KD-12O và KS-7O
So sánh đầu đo khí CO KD-12D và KS-7D
Bỏ qua hiệu chuẩn máy đo khí thì sao?
Đo khí CO2 trong nhà máy sản xuất bia
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.