Máy đo thành phần khí thải HT-2700 Hodaka đo CO, CO2, SO2, NO, NO2, HC…
Mô tả:
Máy đo khí thải HT-2700 là máy phân tích nồng độ các thành phần khí mục tiêu trong khí thải, tùy theo yêu cầu sử dụng của khách hàng về loại khí cần phân tích, máy có thể đo được nồng độ các loại khí độc như CO, CO2, SO2, NO, NO2, Hydrocarbon … đồng thời, tùy vào đầu dò nhiệt độ cài đặt mà máy có thể hiển thị nhiệt độ khí đo, nhiệt độ môi trường, chênh lệch áp suất
- Tương tự như máy đo khí thải HT-2900 và HT-3000 của Hodaka, máy kiểm tra nồng độ khí trong khí thải HT-2700 có thể tính toán đưa ra các thông số về công suất, tốc độ khí, hiệu suất, nhiệt độ khí, nhiệt độ điểm sương và lưu lượng khí, để người sử dụng có thể dựa vào các thông số mà máy đưa ra đánh giá được chất lượng khí sau quá trình cháy, hoạt động.
- Máy kiểm tra chất lượng khí thải HT-2700 có nhiều các tùy chọn đầu dò khí, đầu dò nhiệt độ, cảm biến áp suất để khách hàng lựa chọn (xem thêm phần THÔNG SỐ KỸ THUẬT)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO THÀNH PHẦN KHÍ THẢI
- Loại khí đo
-
Oxy (O2)
- Dải đo: 0 ~ 21.0 vol%
- Sai số: +/- 0.3 l%
- Độ phân dải: 0.1 vol%
- Thời gian tiếp xúc: <30 giây
-
CO (bù trừ H2)*1
- Dải đo: 0 ~ 2000 ppm (tối đa lên đến 10,000 ppm)
- Sai số: +/- 10 ppm hoặc +/- 5% giá trị đo (0 ~ 2000 ppm)*2
: +/- 10% giá trị đo (2001 ~ 10,000 ppm) - Độ phân dải: 1 ppm
- Thời gian tiếp xúc: < 30 giây
-
CO nồng độ thấp
- Dải đo: 0 ~ 300 ppm
- Sai số: +/- 2ppm (0.0~ 39.9 ppm)
: +/- 5% giá trị đo ( 40.0 ~ 300 ppm) - Độ phân dải: 0.1 ppm
- Thời gian tiếp xúc: < 40 giây
-
CO nồng độ cao:
- Dải đo: 0.00 ~ 4.00vol% (tối đa 10.0 vol%)
- Sai số: +/- 0.02 vol% hoặc +/- 5% giá trị đọc (0.00 ~ 2.00 vol%)*2
: +/- 10% giá trị đọc (2.01 ~ 10.00 vol%) - Độ phân dải: 1ppm hoặc 0.01 vol% (0 ~ 10,000 ppm) 0.01 vol% (10,000 ~ )
- Thời gian tiếp xúc: < 60 giây (0.00 ~ 2.00 vol%) < 100 giây (2.01 ~ 10.00 vol%)
-
Khí NO
- Dải đo: 0 ~ 1000 ppm (tối đa 3000 ppm)
- Sai số: +/- 5 ppm hoặc +/- 5% giá trị đo ( 0 ~ 1000 ppm) *2
: +/- 10% giá trị đo (1001 ~ 3000 ppm) - Độ phân dải: 1ppm
- Thời gian tiếp xúc: < 40 giây ( 0 ~1000 ppm) < 60 giây ( 1001 ~ 3000 ppm)
-
Khí NO nồng độ thấp
- Dải đo: 0 ~ 300 ppm
- Sai số: +/- 2ppm ( 0.0 ~ 39.9 ppm)
: +/- 5% giá trị đo (40.0 ~ 300 ppm) - Độ phân dải: 0.1 ppm
- Thời gian tiếp xúc: < 40 giây
-
Khí NO2
- Dải đo: 0 ~ 200 ppm (tối đa 500 ppm)
- Sai số: +/- 10 ppm ( 0 ~ 200 ppm)
: +/- 10% giá trị đo ( 201 ~ 500 ppm) - Độ phân dải: 1ppm
- Thời gian tiếp xúc: < 60 giây ( 0 ~ 200 ppm) < 100 giây (201 ~ 500 ppm)
-
Khí SO2
- Dải đo: 0 ~ 2000 ppm (tối đa 4000 ppm)
- Sai số: +/- 10 ppm hoặc +/- 5% giá trị đo ( 0 ~ 2000 ppm)*2
: +/- 10% giá trị đo (2001 ~ 4000 ppm) - Độ phân dải: 1ppm
- Thời gian tiếp xúc: < 60 giây ( 0 ~ 2000 ppm) < 100 giây (2001 ~ 4000 ppm)
-
Khí CO2
- Dải đo: 0.00 ~ 20.00 vol%
- Sai số: +/- 0.5 vol% hoặc +/- 5% giá trị đo *2
- Độ phân dải: 0.01 vol%
- Thời gian tiếp xúc: < 40 giây
-
Pressure
- Dải đo: +/- 100 hPa
- Sai số: F.S +/- 2%
- Độ phân dải: 0.01 hPa
-
Nhiệt độ khí nhiên liệu
- Dải đo: 0 ~ 650 độ C hoặc 0 ~1000 độ C (phụ thuộc vào đầu dò khí)
- Sai số: giá trị đo = 0 ~ 100 độ C: +/- 2 độ C
giá trị đo = 100 ~ : +/- 2% giá trị đo - Độ phân dải: 0.1 độ C( 0 ~ 999.9 độ C); 1 độ C (1000 ~ 1100 độ C)
-
Nhiệt độ môi trường:
- Dải đo: 0 ~ 100 độ C
- Sai số: +/- 2 độ C
- Độ phân dải: 0.1 độ C
2. Các mục tính.
- CO2 (Chỉ dùng với cảm biến CO2 đã được lắp đặt) 0 ~ CO2 tối đa ( tính toán từ O2)
- NOx: 0 ~ giá trị tính toán (Chỉ dùng cảm biến NO2 chưa lắp đặt)
- O2: 0 ~ giá trị tính toán (Người dùng – giá trị O2)
- Khí thải: 1.00 ~ 19.9
- Thất thoát: 0 ~ 99.9%
- Hiệu suất: 0 ~ 100%
- Nhiệt độ điểm sương: 0 ~ 99 độ C
- Tốc độ: 3 ~ 100 m/s
- Lưu lượng: 0 ~ giá trị tính toán
3. Nhiên liệu
13A, 12A, 6C, 5C, 5B, LPG, Kerosine, dầu nhẹ, Banker A, Banker B …
4. Cảm biến
- O2: điện hóa
- CO (bù trừ H2): điện hóa
- CO thấp (bù trừ H2): điện hóa
- CO cao: điện hóa
- NO: điện hóa
- NO thấp: điện hóa
- NO2: điện hóa
- SO2: điện hóa
- CO2: NDIR
- Nhiệt độ khí nhiên liệu: Can nhiệt loại K
- Nhiệt độ môi trường: Can nhiệt loại K
- Áp suất: Cảm biến bán dẫn
4. Máy chính.
- Nhiệt độ: Làm việc +5 ~ 45 độ C
Bảo quản -20 đến 50 độ C - Hiển thị: Màn hình màu TFT 6 dòng <=> 2 dòng chuyển đổi
- Kích thước; (WxHxD) 112 x 244 x 54 mm
- Khối lượng: 880g
- Nguồn: Pin sạc Liti (AC100 – 240V 50/60 Hz DC 5V 1200 mA) có thể dùng tối đa 8 giờ liên tục.
5. Thiết bị tiêu chuẩn:
- Bên trong: Bơm, cổng Mini USB, bộ thu dữ liệu, giao diện máy in.
- Phụ kiện: Sạc pin (cổng USB), đầu lấy mẫu, bẫy nước, bẫy bụi, ống đo áp suất, vỏ ABS
- Đầu lấy mẫu: HT-1005: L = 300 mm φ6mm Flue gas temp.0 ~ 650℃ chiều dài ống 2700mm
6. Tùy chọn
- Ống HT-7231: L=180mm φ5mm flue gas temp.0 ~ 650℃
HT-7232: L=750mm φ6mm flue gas temp.0 ~ 650℃
HT-7233: L=750mm φ8mm flue gas temp.0 ~ 1100℃ - Đầu dò cầm tay HT-7205: Sampling hose length 2700mm
- Đầu dò phụ HT-1050B: L=180mm φ5mm hose length 3000mm
- Cảm biến nhiệt độ môi trường HT-2305: 0 ~ 100℃
- Chức năng tự đo HT-2746: Chức năng ghi dữ liệu, điều chỉnh cụ thể của người dùng
- Chức năng đo dòng*4 HT-2747: đo vận tốc dòng chảy bằng ống pitot
- Ống Pitot HT-3051: L=300mm φ6mm
HT-3052: L=500mm φ6mm
HT-3053: L=800mm φ6mm
HT-3054: L=1000mm φ8mm - Bơm lọc CO HT-2721: Để bảo vệ cảm biến CO
- Phần mềm kết nối máy tính HT-2074: Xem trực tuyến (khuyến cáo hệ điều hành Window XP/7)
- giao diện thẻ SD HT-2774: Thẻ SD (2GB)
- Thẻ SD HT-2702: 2GB
- Modul Bluetooth *5 HT-2733: Cho phần mềm đo lường
- Máy in nhiệt HT-1610: 1 cuộn giấy, 4 pin AA
- Giấy in nhiệt HT-1636: 5 cuộn
6. Lưu ý
* 1 Giảm giá trị đo khi đo khí thải bao gồm các thành phần H2.
* 2 cộng Giá trị cao hơn là giá trị áp dụng.
* 3 3 Phụ thuộc vào khí thải khu vực có thể có sự khác biệt, do đó dữ liệu tính toán cũng có thể có sự khác biệt.
*4 Cầu Chọn HT-3051 tube Ống pitot HT-3054.
*5 Phần mềm đo lường : HT-2074 là cần thiết.
* Độ chính xác dựa trên khí xi lanh
Các sản phẩm tương tự: máy đo khí CO trong khí thải HT-1210N, máy đo khí thải HT-2700,
Sản phẩm liên quan: Máy đo khí thải iYasaka, máy đo khí O2 trong khí thải XP-3180E
Link Website
Link Youtube
Link Facebook
Link Google Driver:
Link Blog
Giấy hiệu chuẩn của thiết bị đo khí
Chức năng giữ đỉnh (peak) máy đo khí cầm tay
So sánh đầu đo khí Oxy KD-12O và KS-7O
Bỏ qua hiệu chuẩn máy đo khí thì sao?
Đo khí CO2 trong nhà máy sản xuất bia
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.