Lưu ý môi trường làm việc máy đo khí H2S
1. Lưu ý môi trường làm việc máy đo khí H2S
Lưu ý môi trường làm việc máy đo khí H2S loại cầm tay và cố định để tránh giảm tuổi thọ cảm biến khi sử dụng.
Thông thường các thiết bị đo khí đều có khuyến cáo về nhiệt độ làm việc, độ ẩm làm việc, nhiệt độ và độ ẩm bảo quản thiết bị.
Và trong catalogue thường ghi rõ:
Ví dụ: Nhiệt độ làm việc: 0 đến 40 độ C
Độ ẩm làm việc: 30 – 85%RH (không đọng sương)
Vì vậy, khi sử dụng thiết bị khách hàng cần lưu ý đến những điều này.
Ở Việt Nam, việc nhiệt độ xuống quá thấp (Dưới 0 độ) hoặc lên quá cao (trên 40 độ C) thường ít xảy ra. Nhưng vào những ngày độ ẩm cao, trời nồm, có sương mù thì việc sử dụng máy đo khí cần lưu ý nhiều đến bộ lọc tách nước của máy.
2. Những loại máy thiết bị đo khí H2S cần lưu ý về môi trường.
a. Các sản phẩm máy đo khí độc H2S cầm tay
Model | Mô tả ngắn |
Máy đo khí cá nhân XS-2200 |
- Dải đo: 0 – 30 ppm (hoặc 30 – 100ppm)
- Độ phân giải:
- 0.1ppm (dải 0 – 30ppm)
- 5ppm (30 – 100ppm)
- Nhiệt độ làm việc: -10 đến 40 độ C, 30 – 85%RH (không sương)
Máy đo khí H2S và O2 từ xa XOS-326
- Dải đo:
- 0 đến 25% (O2);
- 0~30.0 ppm (50.0ppm mở rộng)
- Độ phân giải: 0.1%; 1 ppm
- Chiều dài dây: 5m
- Pin: xấp xỉ 15.000 giờ
- Ex ia CT 3X
- IP20
- Nhiệt độ làm viêc: -10 … 40 C
- Độ ẩm: 30 đến 85% RH (không sương)
Máy đo khí H2S và O2 cá nhân XOS-2200
- Dải đo:
- 0 … 25% (O2);
- 0 … 30 ppm hoặc 30 … 100ppm (H2S)
- Nhiệt độ làm việc: -10 đến 40 độ C; độ ẩm 30 – 85% (không sương)
- Làm việc liên tục đến 5000 giờ
Máy đo 4 loại khí XA-4400II
- Phạm vi đo:
- Điều kiện làm việc: nhiệt độ từ -20 đến 50℃, Độ ẩm từ 30 đến 85% RH (không ngưng tụ)
- Màn hình hiển thị: LCD
- Ex ia II CT3, ATEX
- IP67
b. Hệ thống đo khí độc H2S cố định
Model | Mô tả | Kết nối |
Sensor đo khí độc khí H2S PS-2CKIII |
Dải đo: Theo loại khí
Nguồn cấp: Cấp theo bộ hiển thị
Nguồn cấp cho bơm: 100 VAC +/-10%
Độ dài kết nối tối đa: 1km (Cáp 2mm)
Cấu trúc phòng nổ: Không
Nhiệt độ làm việc: 0 đến 40 độ C
Tủ điều khiển đo nồng độ khí UV-810 Cosmos
Tủ cảnh báo rò khí đơn điểm NV-100 Cosmos
Cảm biến đo khí độc loại khuếch tán KCM-3A
Dải đo: Theo loại khí
Nguồn cấp: Cấp theo bộ hiển thị
Nguồn cấp cho bơm: 100 VAC +/-10%
Độ dài kết nối tối đa: 1km (Cáp 2mm)
Cấu trúc phòng nổ: 3n5G chống cháy nổ an toàn nội tại khi kết hợp với Zenner Barrier
Nhiệt độ làm việc: 0 đến 40 độ C
Tủ điều khiển đo nồng độ khí UV-810 Cosmos
Tủ cảnh báo rò khí đơn điểm NV-100 Cosmos
Link Website
Link Youtube
Link Facebook
Link Google Driver:
Link Blog
Danh mục: Đo khí H2S
Bài viết: Quá trình hình thành khí H2S
Máy đo 3 khí gas, Oxy và H2S XA-4300IIKHS
Cảm biến bán dẫn màng mỏng đo Cl2 EO H2S…
Lưu ý sử dụng máy đo khí Oxy và H2S XOS-326
Lưu ý khi lựa chọn máy đo khí H2S cầm tay
Styrene C8H8 là khí độc hay khí cháy – máy đo khí?
Benzene là khí độc hay khí cháy – máy đo khí?
Lỗi báo trên máy đo giám sát khí CO KS-7D
Máy đo khí Amoniac NH3 cầm tay XP-3160
Các ngành nghề cần dùng máy đo khí NH3 Amoniac
Các loại cảm biến trên máy đo khí độc.
Lựa chọn Hệ thống đo khí cố định
Vì sao cần hệ thống đo giám sát khí cố định?
Ưu điểm đầu đo dò khí độc PS-7 Cosmos
Chức năng ghi dữ liệu của máy đo khí cầm tay
Đo nồng độ khí độc vô cơ và hữu cơ
Những khí độc gây ô nhiễm không khí
Giấy hiệu chuẩn của thiết bị đo khí
Hướng dẫn lựa chọn máy đo đơn khí
Lựa chọn vị trí lắp đặt đầu đo dò khí cố định
Lợi ích của hệ thống đo khí cố định
So sánh máy đo khí O2 H2S XOS-326 và XOS-2200
So sánh máy đo khí Oxy XO-326IIs và XOS-326
Nếu không dùng lọc cho máy đo khí thì sao?
Làm gì khi phát hiện rò rỉ khí SiH4 Silane
Làm gì khi phát hiện rò rỉ khí H2S
Lưu ý về hệ thống đo nhiều loại khí độc
6 bước để tìm đúng máy dò đo khí
Bỏ qua hiệu chuẩn máy đo khí thì sao?
Dùng máy đo khí cầm tay an toàn hiệu quả
Lựa chọn ống lấy mẫu máy đo khí sử dụng bơm
Tháo ống lấy mẫu máy đo khí hấp thụ thì sao?
Đưa máy đo khí lên ưu tiên hàng đầu.
So sánh máy đo khí gas XP-3160 và XP-3360II
Chuyển đơn vị từ ppm sang %LEL máy đo khí
Câu hỏi thường gặp về máy đo đa khí XA-4400II