1. Khó khăn khi hiệu chỉnh máy đo khí độc tại Việt Nam
Khó khăn khi hiệu chỉnh máy đo khí độc tại Việt Nam:
- Không nhiều phòng thí nghiệm có chức năng hiệu chỉnh máy đo khí độc cho từng loại khí độc cụ thể.
- Nếu có, chỉ có thể hiệu chỉnh những khí cơ bản – thông dụng như CO, H2S, CO2.
- Một số loại khí độc – cực độc như Cl2, F2, NO, NO2 … thường không có dịch vụ hiệu chỉnh.
- Việc tồn chứa những loại khí độc như NH3, SO2, … cũng cần được đào tạo nghiệp vụ và sử dụng an toàn.
- Nhu cầu sử dụng máy và hiệu chỉnh máy vẫn quá ít, không đảm bảo tính kinh tế.
- …
2. Cách giải quyết những khó khăn khi hiệu chỉnh máy đo khí độc.
- Với những loại khí độc cơ bản như CO, CO2, H2S, NH3, … hiện nay đã có nhiều đơn vị có chức năng hiệu chỉnh ở Việt Nam làm được, nhưng cần nhiều thời gian và công sức mới tìm được những đơn vị đó.
- Với những loại khí độc khác như SO2, Cl2, F2, HCl … tuyệt đối không tự ý hiệu chỉnh máy khi chưa được đào tạo nghiệp vụ cũng như có môi trường phù hợp để hiệu chỉnh
- Liên hệ với nhà cung cấp để yêu cầu hiệu chỉnh.
- Sử dụng thiết bị không cần hiệu chỉnh.
3. Máy đo khí độc không cần hiệu chỉnh XPS-7 và XPS-7II.
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh: Tại đây (XPS-7 Manual)
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: Tại đây
Model | XPS-7 |
Nguyên lý đo | Pin điện hóa |
Loại khí đo | Các loại khí trong nhà máy sản xuất bán dẫn |
Phương pháp lấy mẫu | Hấp thụ |
Dải đo | Tùy theo thông số kỹ thuật của khí |
Độ phân dải | 1/100 toàn dải |
Sai số hiển thị | ±10% toàn dải |
Chế độ cảnh báo | Cảnh báo 2 cấp độ |
Hiển thị cảnh báo | Âm thanh, đèn nháy |
Thời gian tiếp xúc | 60s hoặc thấp hơn (60% tiếp xúc) |
Nhiệt độ làm việc | 0 đến 40°C |
Nguồn cấp | 4 pin x AA alkaline (*1) hoặc sử dụng bộ đổi nguồn AC |
Thời gian hoạt động*2 | Lên đến 12 giờ (dùng pin Ankan ở 20 độ C) |
Kích thước | W62 x H150 x D128mm (Không bao gồm phần nhô ra) |
Khối lượng | Xấp xỉ. 1.3kg |
Phụ kiện chính | Vòi lấy mẫu khí có đầu dò, dây đeo vai, Pin Ankan x 4, giấy lọc khí dự phòng |
Phụ kiện tùy chọn | Bộ đổi nguồn AC (100 VAC/6 VDC), sensor stocker, log data collection kit |
*1 Trong điều kiện đo giống hệt nhau.
*2 Tuổi thọ pin có thể thay đổi theo điều kiện môi trường xung quanh, điều kiện sử dụng, thời gian lưu trữ, nhà sản xuất pin, v.v.
Danh sách khí đo (cảm biến)
Khí đo | Dải đo | Nguyên lý đo | Model No. |
SiH4 | 5 / 25ppm | Điện hóa | CDS-7 |
PH3 | 1ppm | ||
B2H6 | 500ppb | ||
AsH3 | 250ppb | ||
H2Se | 250ppb | ||
Si2H6 | 25ppm | ||
SiH2Cl2 | 25ppm | ||
GeH4 | 1ppm | ||
NH3 | 100ppm | ||
HF | 10ppm | ||
PF3 | 10ppm | ||
HCl | 5 / 25ppm | ||
HBr | 10ppm | ||
F2 | 5ppm | ||
Cl2 | 5ppm | ||
ClF3 | 1ppm | ||
O3 | 1ppm | ||
CO | 250ppm | ||
H2S | 50ppm | ||
NF3 | 100ppm | điện hóa với pyrolyzer | |
CCl4 | 100ppm | ||
H2 | 500 / 1000ppm | Dây bán dẫn nhiệt | CHS-7 |
O2 | 25vol% | Pin Galvanic | COS-7 |
*Vui lòng liên hệ với đại diện của bạn cho các loại khí khác ngoài những loại được liệt kê. (SO2 NO NO2 CH3F C4F6…)
Cảm biến đo khí tương tự: Cảm biến đo khí bán dẫn PS-7 Cosmos
