1. Các đầu dò khí Oxy của Cosmos
Các đầu dò khí Oxy O2 của Cosmos để khách hàng lựa chọn sẽ được liệt kê trong bài viết này.
Tuy nhiên, cần lưu ý một chút là các đầu đo dò khí Oxy O2 là các thiết bị đo khí dạng cố định có thể giám sát nồng độ khí Oxygen 24/24, đồng thời truyền tín hiệu đầu ra về tủ điều khiển, tủ trung tâm. Các tín hiệu đầu ra cũng có thể được sử dụng để liên động đến các thiết bị cùng hệ thống khác.
Sau đây sẽ là các mục đầu dò khí O2:
- Có cấu trúc phòng nổ
- Không cấu trúc phòng nổ
2. Các đầu dò khí Oxy có cấu trúc phòng nổ
a. Đầu dò khí Oxy KD-12O
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh: Tại đây (KD-12 Manual Eng)
Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: Tại đây
- Nguyên lý đo: galvanic
- Loại khí đo: O2
- Lấy mẫu: Khuếch tán
- Dải đo: Lựa chọn các dải đo sau
- 0 – 25 vol%
- 0 – 50 vol%
- Tín hiệu ra:
- Tín hiệu nồng độ khí: 4-20mADC
- Cảnh báo:
- Báo động khí : Đèn LED đỏ nhấp nháy
- Báo sự cố : Đèn LED vàng nhấp nháy (sự cố cảm biến, sự cố điện áp nguồn …)
- Hiển thị: 4 số điện tử
- Cấp phòng nổ: Ex d IIB T5
- Cấp bảo vệ: IP65
- Cáp nối: Đường kính ngoài cáp : 10 đến 13 mm5 dây dẫn*3 : CVV-S 1.25mm, 3 dây dẫn 2mm hoặc 1.25mm
- Nhiệt độ, độ ẩm làm việc: Nhiệt độ -10 đến 40 độ CĐộ ẩm: 30 đến 85% %RH
- Nguồn cấp: 24 VDC (18 đến 30 VDC)
b. Đầu đo khí O2 KS-2O
Model | KS-2O | |
Nguyên lý đo | Galvanic | |
Loại khí đo | Khí Oxy | |
Dải đo | Phụ thuộc thông số kỹ thuật | |
Nguồn cấp cho cảm biến | Cung cấp từ bộ hiển thị | |
Chiều dài kết nối tối đa | 1km (500m khi sử dụng zenner barrier; với dây cáp 2mm2 ) | |
Phương pháp lấy mẫu | Khuếch tán | |
Cấu trúc phòng nổ | Cấu trúc phòng nổ an toàn nội tại 3nG5 khi kết hợp với zenner barrier | |
Nhiệt độ làm việc | 0 đến +40 °C | |
Cáp dẫn | 2C | |
Kích thước | W102 x H200 x D75 mm (Không bao gồm phần nhô ra) | |
Khối lượng | Xấp xỉ 1.5kg | |
Cảnh báo | Đèn còi của bộ cảnh báo kết nối |
c. Đầu đo khí O2 PS-2OE
Model | PS-2OE | |
Nguyên lý đo | Tế bào điện hóa | |
Loại khí đo | Oxy | |
Dải đo | Tùy theo thông số kỹ thuật | |
Nguồn cấp | 100 VAC +/- 10%; 24 VDC +/- 10% | |
Độ dài vòng tối đa | Khí áp 0.1 – 0.7 MPa | |
Độ dài kết nối tối đa | 1km (500m khi sử dụng Zenner barrier với cáp 2 mm2) | |
Phương pháp lấy mẫu | Hấp thụ | |
Cấu trúc phòng nổ | 3n5G chống cháy nổ an toàn nội tại khi kết hợp với Zenner barrier | |
Nhiệt độ làm việc | 0 đến 40 độ C | |
Dây cáp nối | 2C | |
Kích thước | W300 x H350 x D100 mm (trừ phần nhô ra) | |
Khối lượng | Xấp xỉ 5.6 kg | |
Cảnh báo | Đèn còi của bộ cảnh báo kết nối |
3. Các đầu dò khí Oxy KHÔNG có cấu trúc phòng nổ
a. Đầu đo dò giám sát khí Oxy KD-7O
Model | KS-7O |
Dải đo | 0 – 25.0 vol% hoặc 0 – 50.0 vol% |
Lấy mẫu | Khuếch tán |
Hiển thị nồng độ | LCD 3 số điện tử, độ phân dải 0.1 vol% (với đèn nền) |
Giá trị cảnh báo | 25.0 vol%: cảnh báo cấp 1: 19.0 vol%, cảnh báo cấp 2: 18.0 vol%50.0 vol%: cảnh báo cấp 1: 18.0 vol%, cảnh báo cấp 2: 25.0 vol% |
Cảnh báo | Cấp 1: Đèn LED cam nhấp nháy theo mức giảm nồng độCấp 2: Đèn LED đỏ nhấp nháy theo mức giảm nồng độÂm báo: Hơn 70 dB/1m |
Kết nối ngoài | Tín hiệu tương tự đầu ra 4 – 20 mA DCKết nối cảnh báo cấp 1 và cấp 2: 1a không điện áp |
Nhiệt độ làm việc | – 10 đến 40 độ C, 30 đến 85% RH không sương |
Nguồn cấp | 24 VDC +/-10% |
Kích thước | W82 x H150 x D 35 mm không bao gồm phần nhô ra |
Khối lượng | Xấp xỉ 300g |
Tùy chọn | Đầu đo rời KS-7OF, Pin KS-7xB |
b. Đầu đo dò giám sát khí O2 KD-2D
Model | PS-2OP | |
Nguyên lý đo | Tế bào điện hóa | |
Loại khí đo | Oxy | |
Dải đo | Tùy theo thông số kỹ thuật | |
Nguồn cấp | 100 VAC +/- 10%; 24 VDC +/- 10% | |
Độ dài vòng tối đa | ||
Độ dài kết nối tối đa | 1km (cáp 2mm) | |
Phương pháp lấy mẫu | Hấp thụ | |
Cấu trúc phòng nổ | Không có cấu trúc phòng nổ | |
Nhiệt độ làm việc | 0 đến 40 độ C | |
Dây cáp nối | 2C | |
Kích thước | W300 x H350 x D100 mm (trừ phần nhô ra) | |
Khối lượng | Xấp xỉ 5.6 kg | |
Cảnh báo | Đèn còi của bộ cảnh báo kết nối |
Link Website
Link Youtube
Link Facebook
Link Google Driver:
Link Blog
Danh mục: